REVIEW MIDTERM UNIT 1.2.3 LỚP 9 CÓ LỜI GIẢI

Giaoanxanh.com: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh
Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.
Giaoanxanh.com là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.
Với Giaoanxanh.com, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.
Ngoài ra, Giaoanxanh.com cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.
Giaoanxanh.com cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.
Giaoanxanh.com cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.
Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, Giaoanxanh.com hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.
Hãy tham gia Giaoanxanh.com ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!

BÀI TẬP DẠNG 1: Trắc nghiệm: (Dịch câu, chọn từ để hỏi) 1/ The girl has no idea how (operated/ to operate/ operating/ operate) that machine. Cô gái không biết cách sử dụng chiếc máy đó. 2/ I don’t know (how/ where/ what) to deal with this problem. Tôi không biết phải giải quyết vấn đề này thế nào. 3/ My sister wondered (how/ where/ what) to buy the best cakes. Chị tôi tự hỏi nên mua bánh ngon nhất ở đâu. 4/ Could you tell me (when/ where/ what) to do to get on well with my new neighbours? Bạn có thể cho tôi biết phải làm gì để hòa hợp với những người hàng xóm mới của tôi không? 5/ They asked (when/ what/ who) to take out the rubbish, at 5 or 6 p.m. Họ hỏi khi nào nên đổ rác, lúc 5 hoặc 6 giờ chiều

Spinning

Đang tải tài liệu...


0.0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

REVIEW MIDTERM UNIT 1.2.3 LỚP 9 CÓ LỜI GIẢI REVIEW MIDTERM UNIT 1.2.3 LỚP 9 CÓ LỜI GIẢI <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>: Nền tảng Học tập Chất lượng cho Giáo viên và Phụ huynh<br/>Chào mừng đến với giaoanxanh.com - trang web giáo dục hàng đầu dành cho giáo viên và phụ huynh! Chúng tôi tự hào là một nền tảng học tập chất lượng, cung cấp các tài liệu giáo dục đa dạng và hữu ích để hỗ trợ công việc giảng dạy và sự phát triển của học sinh.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> là một nguồn thông tin phong phú và đáng tin cậy dành cho giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi cung cấp hàng ngàn kế hoạch giảng dạy, gợi ý bài giảng, bài kiểm tra, bài tập, và tài liệu tham khảo chất lượng cao cho các cấp học từ mẫu giáo đến trung học phổ thông. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy tài liệu phù hợp với chủ đề, môn học và khối lớp của bạn chỉ bằng một vài thao tác đơn giản.<br/>Với <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a>, giáo viên có thể tiết kiệm thời gian và công sức trong việc lên kế hoạch giảng dạy. Bạn sẽ không còn lo lắng về việc phải tạo ra các bài giảng hoàn chỉnh từ đầu hay tìm kiếm tài liệu phù hợp. Chúng tôi đã tổ chức các tài liệu theo chủ đề, môn học và cấp học, giúp bạn dễ dàng lựa chọn và tải về tài liệu cần thiết. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tương tác với cộng đồng giáo viên thông qua các nhóm thảo luận, chia sẻ ý kiến và kinh nghiệm để cùng nhau phát triển.<br/>Ngoài ra, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng là một trang web hữu ích cho phụ huynh. Bạn có thể tìm thấy tài liệu hướng dẫn để hỗ trợ việc học tập và phát triển của con bạn. Chúng tôi cung cấp các bài tập, bài kiểm tra và tài liệu tham khảo giúp bạn cùng con học tại nhà và chuẩn bị tốt hơn cho bài kiểm tra và kỳ thi.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cam kết mang đến cho bạn những tài liệu giáo dục chất lượng, được biên soạn bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn. Chúng tôi luôn đảm bảo rằng tất cả các tài liệu được cập nhật và kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo tính chính xác và đáng tin cậy.<br/><a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> cũng không ngừng phát triển và mở rộng dịch vụ để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của cộng đồng giáo viên và phụ huynh. Chúng tôi đặt mục tiêu trở thành một nền tảng toàn diện, nơi mọi người có thể tìm thấy không chỉ các tài liệu giáo dục mà còn các tài liệu giải trí, tư vấn giáo dục, công cụ phát triển cá nhân và nhiều hơn nữa.<br/>Với sứ mệnh mang lại giá trị thực cho quá trình học tập và phát triển của giáo viên và học sinh, <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> hy vọng trở thành một người bạn đồng hành tin cậy và không thể thiếu trong công việc giảng dạy và việc hỗ trợ cho con bạn trong việc học tập.<br/>Hãy tham gia <a href="https://giaoanxanh.com/" target="_blank">Giaoanxanh.com</a> ngay hôm nay và khám phá nguồn tài nguyên giáo dục đa dạng và phong phú để tạo nên một môi trường học tập tốt đẹp và đầy cảm hứng cho giáo viên và học sinh của bạn!<br/><br/>BÀI TẬP DẠNG 1: Trắc nghiệm: (Dịch câu, chọn từ để hỏi) 1/ The girl has no idea how (operated/ to operate/ operating/ operate) that machine. Cô gái không biết cách sử dụng chiếc máy đó. 2/ I don’t know (how/ where/ what) to deal with this problem. Tôi không biết phải giải quyết vấn đề này thế nào. 3/ My sister wondered (how/ where/ what) to buy the best cakes. Chị tôi tự hỏi nên mua bánh ngon nhất ở đâu. 4/ Could you tell me (when/ where/ what) to do to get on well with my new neighbours? Bạn có thể cho tôi biết phải làm gì để hòa hợp với những người hàng xóm mới của tôi không? 5/ They asked (when/ what/ who) to take out the rubbish, at 5 or 6 p.m. Họ hỏi khi nào nên đổ rác, lúc 5 hoặc 6 giờ chiều
0.0 0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

ENGLISH 9

GLOBAL SUCCESS

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP

UNIT 1-3

① UNIT 1: LOCAL COMMUNITY

I/ QUESTIONS WORDS BEFORE TO-INFINITIVE (Từ để hỏi trước To-V1)

S + ask/ wonder/ (not) decide/ tell/ know + từ để hỏi + to –V1

Các từ để hỏi được dùng:

 + who : ai (người)

 + where : ở đâu (nơi)

 + when : khi nào (thời gian)

 + what : cái gì

 + how: bằng cách nào (cách thức)

Eg:   We don’t know what to do to help the community.

BÀI TẬP

DẠNG 1: Trắc nghiệm: (Dịch câu, chọn từ để hỏi)

1/ The girl has no idea how (operated/ to operate/ operating/ operate) that machine.

Cô gái không biết cách sử dụng chiếc máy đó.

2/ I don’t know (how/ where/ what) to deal with this problem.   

Tôi không biết phải giải quyết vấn đề này thế nào.

3/ My sister wondered (how/ where/ what) to buy the best cakes.

Chị tôi tự hỏi nên mua bánh ngon nhất ở đâu.

4/ Could you tell me (when/ where/ what) to do to get on well with my new neighbours?

Bạn có thể cho tôi biết phải làm gì để hòa hợp với những người hàng xóm mới của tôi không?

5/ They asked (when/ what/ who) to take out the rubbish, at 5 or 6 p.m.

Họ hỏi khi nào nên đổ rác, lúc 5 hoặc 6 giờ chiều

6/ He can’t decide (what/ where/ who) to give his books to.

Anh ấy không thể quyết định sẽ tặng sách của mình cho ai.

7/ You should decide (while/ when/ where/ who) to move to the new house.

Bạn nên quyết định khi nào nên chuyển đến ngôi nhà mới.

8/ Do you know (who/ which/ how/ what) to sort rubbish? 

Bạn có biết cách phân loại rác không?

9/ She didn’t tell me (how/ when/ what/ where) to meet, in the library or in the lab.

Cô ấy không nói cho tôi biết địa điểm gặp nhau, trong thư viện hay phòng thí nghiệm

10/ I wonder (where/ when/ who/ what) to ask for my advice, my teacher or my parents.

Tôi không biết phải xin lời khuyên từ ai, giáo viên hay bố mẹ tôi.

11/ I don’t know (what/ when/ where/ who) to wear to the fancy dress party.

Tôi không biết nên mặc gì cho bữa tiệc hóa trang

12/ I wondered (what/ when/ who/ how) to help with my homework.

Tôi tự hỏi nên giúp ai làm bài tập về nhà.

13/ I can’t decide (whether/ who/ when/ why) to help Nam with the homework he has been given.

Tôi không thể quyết định xem có nên giúp Nam làm bài tập về nhà được giao hay không.

DẠNG 2:   VIẾT CÂU: 

Đề cho:  S + ask/.. + từ để hỏi + S + can/ should/ have to / +Động từ + .....

Viết lại:   S + ask/.. + từ để hỏi + to + động từ +......

 

Ví dụ:      She asked how she can get to the nearest shopping mall.

             → She asked how to get to the nearest shopping mall.

Rewrite the following sentences.

1/ I have no idea when we should leave for the bus.

→ I have no idea when to leave for the bus

2/ We’re not sure where we should hang the painting.

→ We're not sure where to hang the painting

3/ I wonder how he could tell this news to his parents.

 He wondered how to tell this news to his parent

II/ PHRASAL VERBS (CỤM ĐỘNG TỪ)

1/ Định nghĩa:    

 

Động từ + một giới từ/ 2 tiểu từ = cụm động từ

 

 

VD:     look (v): nhìn – look for : tìm kiếm

 

 STT

Cụm động từ

Nghĩa

1

Go out = leave your house to go to social event

= Hang out with somebody

Đi ra ngoài

Đi chơi cùng ai...

2

Pass sth down/ pass down sth= hand down =give or teach something to your children

Truyền lại

3

Cut down on sthreduce the amount or number of something

Cắt giảm lượng...

4

Run out of sth = have no more of = used up

Cạn kiệt

5

Look around sth= to walk around a place to see what is there

Ngắm nghía xung quanh

6

Come back= go back (to) = to return to a place

Trở lại

7

Find out sth = to get information about something or somebody

Tìm thấy/ tìm ra

8

Hand down = to give something to somebody younger than you

= Pass down (through generations)

Truyền lại

9

Take care of = look after= care for = to be responsible for sb/sth

Chăm sóc ai/ cái gì

10

Get on (well) with sb= get along with sb = to have a good relationship with somebody

Có mối quan hệ tốt với ai/ hòa thuận

1.               Match each phrasal verb with its meaning.

A

B

1. look around

2. come back

3. hand down

4. find out

5. take care of

6. pass down

7. cut down on

8. go out

a. to be responsible for somebody/something

b. to walk around a place to see what is there

c. to get information about somebody or something

d. to return to a place

e. to give something to somebody younger than you

f. leave your house to go to a social event

g. give or teach something to your children

h. reduce the amount or number of something. 

 

 

 1+ b…… 2 + d…… 3 + e……  4 +c…… 5 + a……  6 + g…… 7 + h……  8 + f……

nhìn xung quanh - để đi bộ quanh một nơi để xem có gì ở đó

trở về - để trở về một nơi nào đó

trao lại - để tặng thứ gì đó cho người trẻ hơn bạn

tìm hiểu - để có được thông tin về ai đó hoặc cái gì đó

chăm sóc - để chịu trách nhiệm cho ai đó/cái gì đó

truyền lại, trao tặng hoặc dạy điều gì đó cho con cái của bạn

cắt giảm hoặc giảm số lượng hoặc số lượng của một cái gì đó.

ra ngoài, rời khỏi nhà để đến một sự kiện xã hội

2.               Choose the correct answer.

1.               They ran _________of bread when I went to the local bakery yesterday.

A.             out                         B. down                           C. around                    D. Back

Hôm qua họ đã hết bánh mì khi tôi đến tiệm bánh địa phương.

2.               How often do your grandparents come ________to their home town?

A.             out                         B. down                           C. around                    D. Back

Ông bà của bạn có thường xuyên trở về quê hương không?

3.               Before I visit a place, I usually find ________ about its history.

A.             out                         B. down                           C. around                    D. Back

Trước khi đến thăm một địa điểm, tôi thường tìm hiểu về lịch sử của nó.

4.               We are encouraging the people in our community to cut ________ on plastic bags.

A.             out                         B. down                           C. around                    D. Back

Chúng tôi đang khuyến khích người dân trong cộng đồng cắt giảm túi nhựa.

3.               Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in brackets. You may have to change the form of the verb.

Cách làm:

+ Tìm cụm từ đồng nghĩa với cụm động từ cho sẵn rồi thay thế vào

+ Nhớ đổi hình thức thì theo câu đề (V1, V2/ED, ....)

Eg:   Where did you get the information about Disneyland Resort? (find)

        → Where did you find out about Disneyland Resort?

1.               In some villages, people reduce the number of steps to make the handicraft. (cut down on)

→ In some villages, people cut down on the number of steps to make the handicraft.

(Ở một số làng, người ta cắt giảm số bước để làm đồ thủ công.)

2.               My grandparents gave the skills to my parents. (hand down)

→ My grandparents handed down the skills to my parents.

(Ông bà tôi đã truyền lại nghề cho bố mẹ tôi.)

3.               In their community, the eldest child is usually responsible for his or her parents. (take care of)

→ In their community, the eldest child usually takes care of his or her parents.

(Trong cộng đồng của họ, con cả thường chăm sóc cha mẹ.)

4.               Before we go to a new place, we always get information about it. (find out)

→ Before we go to a new place, we always find out about it.

(Trước khi đến một địa điểm mới, chúng ta luôn tìm hiểu về nó.)

5.               They have a good relationship with all neighbours. (get on with)

→ They get on with all neighbours.

(Họ hòa thuận với tất cả hàng xóm.)

6/ In my village, the old artisans teach the younger ones the techniques to make beautiful baskets. (pass down)

→ In my village, the old artisans pass the techniques to make beautiful baskets down to the younger ones.

hoặc: In my village, the old artisans pass down the techniques to make beautiful baskets to the younger ones.

(Ở làng tôi, các nghệ nhân già truyền lại cho lớp trẻ kỹ thuật làm những chiếc giỏ đẹp.)

7/ His hair and face make me think of his father. (remind of)

S + remind sb of sb/sth: gợi nhớ về ai

→ His hair and face remind me of his father.

(Mái tóc và khuôn mặt của anh ấy làm tôi nhớ đến cha anh ấy.)

8/ When we aren’t at home, our neighbors are responsible for our cats. (take care of)

→ When we aren’t at home, our neighbours take care of our cats.

(Khi chúng tôi không ở nhà, người hàng xóm chăm sóc mèo của chúng tôi.)

UNIT 2: CITY LIFE

I/ Double comparatives (So sánh kép)

Tính từ/ trạng từ ngắn

Tính từ/ trạng từ dài

+ 1 âm tiết

+ 2 âm tiết, đuôi : -y, -le, -er, -ow, -et

+ 2 âm tiết trở lên

+ So sánh hơn:

*low→ lower

*happy → happier

 

*modern → more modern

*famous → more famous

@ Các tính từ đặc biệt:

Tính từ/trạng từ

So sánh hơn

So sánh nhất

Good/ well (tốt)

Bad/ badly (tệ)

Many/ much(nhiều)

Little  (ít)

Far (xa)

 

Old (già, cũ)

better

worse

more

less

farther (xa hơn) / further (nhiều hơn, sâu sắchơn)

older/ elder

the best

the worst

the most

the least

the farthest / the furthest

the eldest/ the oldest

 Công thức:  Càng.......càng (____, _____)

                    The + comparative + S +V , the + comparative + S+ V

                    (The + so sánh hơn + S V, the + so sánh hơn + SV)    

Nếu có danh từ:

           The more/less + danh từ + SV, The more /less+ danh từ + SV

EG:                     The hotter it is, the more miserable I feel.

                    The more you study, the more knowledge you gain

 1/ Chuyển các từ sau đây về so sánh hơn:

Big → bigger

Modern→ more modern

Late→ later

Much→ more

Good→better

Tired→ more tired

Bad→worse

Famous→ more famous

Noisy→ noisier

Polluted→ more polluted

Hot→ hotter

Ugly→ uglier

2/ Choose the correct option to complete each sentence.

1. Lan isn't home yet. The later / more late it gets, the more worried I get about her.

Lan vẫn chưa về nhà. Càng về muộn, tôi càng lo lắng cho cô ấy

2. He wants a new house. The larger the house is, the comfortable / more comfortable he feels.

Anh ấy muốn một ngôi nhà mới. Nhà càng rộng, anh càng cảm thấy thoải mái.

3. She thinks the bigger the city is, higher / the higher the cost of living gets.

Cô ấy cho rằng thành phố càng lớn thì chi phí sinh hoạt càng cao.

4.    The famouser / more famous the city is, the higher number of tourists it can attract.

Thành phố càng nổi tiếng thì lượng khách du lịch có thể thu hút càng cao.

5.    The larger population the town has, more difficult / the more difficult it is to find a.

Dân số ở thị trấn càng đông thì việc tìm việc làm càng khó khăn hơn.

 3/ Find a mistake in the underlined parts in each sentence below and correct it.

1/ I love spicy food (A) in this city. The hottest (B) the food is, the more (C) I like it. → The hottest” => The hotter

I love the spicy food in this city. The hotter the food is, the more I like it.

(Tôi thích đồ ăn cay ở thành phố này. Đồ ăn càng nóng tôi càng thích.)

2/ I got stuck (A) in a traffic jam yesterday. The more congested (B) the road was, the tired (C) I became. → Câu so sánh kép dùng “the + tính từ so sánh hơn”

Sửa: tired => more tired

I got stuck in a traffic jam yesterday. The more congested the road was, the more tired I became.

(Hôm qua tôi bị kẹt xe. Đường càng tắc, tôi càng mệt.)

3/ The modern (A) the library is, the more (B) attractive it is (C) to teenagers.

→ Câu so sánh kép dùng “the + tính từ so sánh hơn”, dạng so sánh hơn của tính từ “modern” là “more modern”

Sửa: modern => more modern

The more modern the library is, the more attractive it is to teenagers.

(Thư viện càng hiện đại thì càng hấp dẫn thanh thiếu niên.)

4/ The streets are getting dirtier (A). The more crowded (B) this city is, more polluted (C) it becomes. → Câu so sánh kép dùng “the + tính từ so sánh hơn”

Sửa: more polluted => the more polluted

The streets are getting dirtier. The more crowded this city is, the more polluted it becomes.

(Đường phố ngày càng bẩn hơn. Thành phố này càng đông đúc thì càng ô nhiễm.)

5/ The denser (A) the buildings are, the more ugly (B) the city becomes. It’ll soon look like a concrete jungle (C). → Dạng so sánh hơn của tính từ “ugly” là “uglier”

Sửa: more ugly => uglier

The denser the buildings are, the uglier the city becomes. It'll soon look like a concrete jungle.

(Các tòa nhà càng dày đặc thì thành phố càng trở nên xấu xí. Nó sẽ sớm trông giống như một khu rừng bê tông.)

4/ Write the correct forms of the adjectives in brackets.

1/ The (busy) busier the street is, the less I like it. I hate noisy places.

Đường càng đông tôi càng không thích. Tôi ghét những nơi ồn ào.

2/ The later it gets at night, the (cold) colder it becomes.

Càng về đêm, trời càng lạnh.

3/ The (light) lighter the street was, the (safe) safer  I felt.

Đường phố càng sáng sủa, tôi càng cảm thấy an toàn hơn.

4/ The (crowded) more crowded  the bus got, the (difficult) more difficult   was for me to breathe.

Xe càng đông, tôi càng khó thở.

5/ The closer (close) it gets to pick-up-time, (difficult) the more difficult  traffic around the school becomes.

Càng gần đến giờ đón, giao thông quanh trường càng khó khăn.

6/ I think that (expensive) the more expensive a restaurant is, (good)  the better its service is.

Tôi nghĩ nhà hàng càng đắt tiền. dịch vụ của nó càng tốt.

7/ I fear that the more modern city life is, the (friendly)  less friendly people are to one another.

Tôi sợ rằng cuộc sống thành phố càng hiện đại thì con người càng ít thân thiện với nhau.

8/ (far) The further the community sports centre is, (convenient) the less convenient it is for me to go there.

Trung tâm thể thao cộng đồng càng xa thì tôi càng khó đến đó.

VIẾT CÂU SO SÁNH KÉP

So sánh hơn

So sánh kép

Tính từ/tt ngắn+ er

More + tính từ/tt dài

●The + so sánh hơn + S + V, the so sánh hơn + S+V.

●The + ss hơn + danh từ + SV, the + ss hơn+ danh từ +SV.

Cách làm:

B1: Gạch dưới S+V, tính từ/ danh từ

B2: Chuyển về so sánh hơn của tính từ/ danh từ, SV viết lại

Khi có + danh từ theo sau: MUCH/ MANY / FEW/ LITTLE + DANH TỪ thì:

 

+ many + danh từ chuyển thành: →  the more + danh từ + S+ V

+ few + danh từ chuyển thành: →  the less + danh từ + S V

       

       (ed, ing – tính từ dài)

Eg:     He works much./// He feels tired. (chuyển về hình thức so sánh hơn của tính từ in đậm)

          S     V                  S   V

    →The more he works, the more tired he feels.

1.               The apartment is small. The rent is low. (Use Double comparison)

   → The smaller the apartment is, the lower the rent is

2.               If we leave early, we will arrive soon.

  → The earlier we leave the sooner we will arrive.

Chúng ta khởi hành càng sớm thì sẽ đến nơi càng sớm.

3.               The library is modern, so it is attractive to teenagers.

  → The more modern the library is, the more attractive it is to teenagers

Thư viện càng hiện đại thì càng hấp dẫn thanh thiếu niên

4.          The city is crowded. It becomes polluted.

   → The more crowded the city is, the more polluted it becomes

Thành phố càng đông đúc thì càng ô nhiễm

5.               The city is busy. People are unhappy.

 

   → The busier the city is, the unhappier people are.

Thành phố càng bận rộn, người dân càng không hạnh phúc

6.               The air get dirty, so it is difficult for people to breathe.

→ The dirtier the air gets, the more difficult it is for people to breathe

Không khí càng bẩn thì con người càng khó thở

7.               Because the Internet is slow, the users get angry.

   → The slower the Internet is, the angrier the users get.

Internet càng chậm, người dùng càng tức giận

II/ PHRASAL VERBS (CỤM ĐỘNG TỪ )

Phrasal verbs

Meaning

1/ get around (the city)

Đi xung quanh, đi dạo thăm nơi nào

2/ carry out (a plan/ a project/ a research/ an idea)

 

= conduct

Tiến hành (1 kế hoạch/ dự án/ nghiên cứu/ ý tưởng)

3/ come down with + bệnh (the flu/ a cold)

Bị ốm (vì bệnh gì) (bị ốm vì bị cảm)

4/ hang out with + (friends/ each other)

Đi chơi (cùng với ai)

5/ cut down on sth = reduce something ( noise pollution/ sweets/...)

Cắt giảm (ô nhiễm tiếng ồn/ đồ ngọt/...)

6/ throw away (food/ rubbish/..)

Vứt bỏ (thức ăn/ rác/...)

1/ Match a phrasal verb in column A with a suitable word / phrase in column B.

 

A

B

 

 

1. get around

a. noise pollution

 

 

2. carry out

b. friends

 

 

3. come down with

c. a project

 

 

4. hang out with

d. the city

 

 

5. cut down on

e. the flu

 

1. d

2. c

3. e

4. b

5. a

 

2/Complete each sentence with a phrasal verb in 3. You can change the form of the verb when necessary.

1. I'm ________________ a cold. I have a runny nose and a sore throat

I'm coming down with a cold. I have a runny nose and a sore throat.

(Tôi bị cảm lạnh. Tôi bị sổ mũi và đau họng.)

2. We all need to __________________ using our cars and ride our bikes more to reduce air pollution.

We all need to cut down on using our cars and ride our bikes more to reduce air pollution.

(Tất cả chúng ta cần giảm việc sử dụng ô tô và đi xe đạp nhiều hơn để giảm ô nhiễm không khí.)

3. When I was in town, I chose to _________________ by bus.

When I was in town, I chose to get around by bus.

(Khi ở thị trấn, tôi chọn di chuyển bằng xe buýt.)

4. Where do teenagers in your neighbourhood often ________________ each other?

Where do teenagers in your neighbourhood often hang out with each other?

(Thanh thiếu niên trong khu phố của bạn thường đi chơi với nhau ở đâu?)

5. The authority is _____________ a plan to solve traffic congestion in the downtown area.

The authority is carrying out a plan to solve traffic congestion in the downtown area.

(Đang triển khai phương án giải quyết ùn tắc giao thông khu vực trung tâm thành phố.)

3/ Find a grammar mistake in each sentence and correct it.

1.               My brother likes to get up the city by bike, but I prefer using public transport.

→ get around: đi xung quanh

Sửa: up => around

 My brother likes to get around the city by bike, but I prefer using public transport.

(Anh trai tôi thích đi xe đạp quanh thành phố nhưng tôi thích sử dụng phương tiện giao thông công cộng hơn.)

2.    She came up with a cold after walking in the heavy rain.  →__________________

→ come down with + tên bệnh: mắc bệnh gì

Sửa: up => down

She came down with a cold after walking in the heavy rain.

(Cô ấy bị cảm lạnh sau khi đi bộ dưới trời mưa lớn.)

3.    The dirtier the air gets, more difficult it is for people to breathe. →__________________

Sửa: more difficult => the more difficult

The dirtier the air gets, the more difficult it is for people to breathe.

(Không khí càng bẩn thì con người càng khó thở.)

4. Nearer the school is, the more convenient it is for the students. →__________________

Sửa: nearer => the nearer

The nearer the school is, the more convenient it is for the students.

(Trường càng gần thì càng thuận tiện cho học sinh.)

5. The more slow the Internet is, the angrier the users get. →__________________

Sửa: more slow => slower

The slower the Internet is, the angrier the users get.

(Internet càng chậm thì người dùng càng tức giận.)

4/Complete the sentences with the particles in the box.

1. People are throwing ____________ tons of food each year. This is such a waste!

throw away: vứt bỏ

People are throwing away tons of food each year. This is such a waste!

(Mọi người đang vứt đi hàng tấn thực phẩm mỗi năm. Đây quả là một sự lãng phí!)

2. The shopping mall is a popular place for teens to hang ____________ one another these days.

hang out with sb: đi ra ngoài chơi với ai

Shopping malls are a popular place for teens to hang out with one another these days.

(Ngày nay, các trung tâm mua sắm là nơi phổ biến để thanh thiếu niên đi chơi với nhau.)

3. The city council wants to cut ___________ construction noise by 20% in the next five years.

cut down on: giảm bớt

The city council wants to cut down on construction noise by 20% in the next five years.

(Hội đồng thành phố muốn giảm 20% tiếng ồn khi xây dựng trong 5 năm tới.)

4. The researchers carried _________ a study about people's attitudes towards their cities.

carry out: tiến hành, thực hiện

The researchers carried out a study about people's attitudes towards their cities.

(Các nhà nghiên cứu đã tiến hành một nghiên cứu về thái độ của người dân đối với thành phố của họ.)

5. Many people come ____________ the flu in winter.

come down with: mắc bệnh        

Many people come down with the flu in winter.

(Nhiều người bị cúm vào mùa đông.)

UNIT 3: HEALTHY LIVING FOR TEENS

CONDITIONAL SENTENCES TYPE 1 (CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 1)

IF-Clause

Main clause

Usage

S + is/am/are (not)

S + V1/ V(s/es)

S + don’t/doesn’t V1

S + will  + V1 (sẽ)

 

S + can + V1(có thể)

Ability: khả năng

Permission: cho phép

 

S + should + V1 (nên)

 

Advice: khuyên

S + may/might + V1 (có lẽ)

Possibility: khả năng

S + must + V1 (phải)

necessity: cần thiết

① If you do physical exercise regurlarly, your health will improve.

② If you finish your paper, you can hand in it and leave for home.

③ If you want to have good mental health, you should balance your study and life. 

④ He may/might get a good job if he is good at IT.

-              Nếu chọn mệnh đề chính (will/can/...) thì dịch nghĩa của câu chọn

1/ Write the correct form of each verb in brackets.

1. If Mai (not want) ________________ to gain weight, she shouldn’t eat much fast food.

If Mai doesn’t want to gain weight, she shouldn't eat much fast food.

(Nếu Mai không muốn tăng cân thì không nên ăn nhiều đồ ăn nhanh.)

2. If you stay up too late tonight, you might (feel) _____________ tired tomorrow morning.

If you stay up too late tonight, you might feel tired tomorrow morning.

(Nếu tối nay bạn thức quá khuya, sáng mai bạn có thể cảm thấy mệt mỏi.)

3. You should (sleep) _____________ eight hours a night if you want to be awake and fully alert.

 You should sleep eight hours a night if you want to be awake and fully alert.

(Bạn nên ngủ tám tiếng mỗi đêm nếu muốn tỉnh và hoàn toàn tỉnh táo.)

Câu điều kiện loại 1, sau động từ khuyết thiếu “should” động từ ở dạng nguyên thể (model verb + V-inf) => “sleep”.

4. If Tom (complete) _______ his assignment on Friday, he can go out with his friends at the weekend.

If Tom completes his assignment on Friday, he can go out with his friends at the weekend.

(Nếu Tom hoàn thành nhiệm vụ vào thứ sáu thì anh ấy có thể đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.)

5. You must (be) _____________ careful if you don’t want to get burnt.

You must be careful if you don't want to get burnt.

(Bạn phải cẩn thận nếu không muốn bị bỏng.)

6. If he (continue) _______________ making noise, he must leave immediately.

If he continues making noise, he must leave immediately.

(Nếu anh ta tiếp tục gây ồn ào, anh ta phải rời đi ngay lập tức.)

7. We can make the air in the city cleaner if we (not use) ________________ our cars as much.

We can make the air in the city cleaner if we don’t use our cars as much.

(Chúng ta có thể làm cho không khí trong thành phố sạch hơn nếu chúng ta không sử dụng ô tô nhiều.)

8. If you (not be)________________in a hurry, you may have a cup of tea now.

If you aren’t in a hurry, you may have a cup of tea now.

(Nếu bạn không vội, bạn có thể uống một tách trà ngay bây giờ.)

9. If you (have)____________a few hours to spare, you may visit the museum.

If you have a few hours to spare, you may visit the museum.

(Nếu bạn có một vài giờ rảnh rỗi, bạn có thể ghé thăm bảo tàng.)

10. If you want to get there on time, you should (take)__________a taxi.

If you want to get there on time, you should take a taxi.

(Nếu bạn muốn đến đó đúng giờ, bạn nên đi taxi.)

2. Circle the correct modal verbs to complete the following sentences.

1. She can / should go home early if she finishes her work.

 (Cô ấy có thể về nhà sớm nếu làm xong việc.)

- can: có thể (khả năng, sự cho phép)

- should: nên

2. If you train hard, you might / shouldn’t win the first prize.

(Nếu bạn luyện tập chăm chỉ, bạn có thể giành được giải nhất.)

- might: có thể (khả năng xảy ra)

- shouldn’t: không nên

3. If they don’t want to be punished, they must / may follow the rules.

Nếu họ không muốn bị trừng phạt thì phải tuân theo nội quy.)

- must: phải

- may: có thể

4. If students have an upcoming exam, they shouldn’t / can’t wait to study until the day before it.

(Nếu học sinh sắp có kỳ thi, đừng đợi đến ngày hôm trước mới học.)

- shouldn't: không nên

- can't: không thể

5. If you’re having a bad day, you should / may do your best to get through it.

(Nếu bạn đang có một ngày tồi tệ, bạn nên cố gắng hết sức để vượt qua nó.)

- should: nên

- may: có thể

 

Tài liệu cùng danh mục Anh Văn

Giáo án tiếng anh 12 học kì 2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Xin chia sẻ với thầy cô: Giáo án tiếng anh 12 học kì 2


Chuyên đề tiếng anh 9

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 9 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 9.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 8

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 8 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 8.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 7

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 7 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 7.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 5

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 5 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 5.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 4

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 4 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 4.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 6

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 6 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 6.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 3

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 3 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 3.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 25

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 25 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 25.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 23

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 23 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 23.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 24

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 24 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 24.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 22

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 22 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 22.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 21

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 21 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 21.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 20

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 20 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 20.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 2

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 2 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 2.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 19

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 19 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 19.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 18

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 18 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 18.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 17

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 17 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 17.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 16

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 16 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 16.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Chuyên đề tiếng anh 15

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Trong bài viết này xin giới thiệuChuyên đề tiếng anh 15 giúp các em ôn luyện và thi HSG môn AnhVăn đạt kết quả cao, đồng thời đề thi cũng là tài liệu tốt giúp các thầy cô tham khảo trong quá trình dạy. Hãy tải ngayChuyên đề tiếng anh 15.CLB HSG Hà nội nơi luôn cập nhật các kiến thức mới nhất. Chúc các bạn thành công!!


Tài liệu mới download

anh 9 2020
  • 12/07/2023
  • 14
  • 0
Unit 1 - G6
  • 28/11/2024
  • 6
  • 1

Từ khóa được quan tâm

Danh mục tài liệu