Phrasal verbs : Một số động từ cụm thông dụng:
Account for: giải thích lí do abide by: tuân theo
Amount to: lên đến appove of: tán thành
Add sth to sth : thêm cái gì vào cái gì base on : dựa vào
Agree with : đồng ý believe in: tin tưởng
Arrive at+ nơi chốn: đến ( nơi nhỏ) borrow sth from: mượn từ ai
Arrive in + nơi chốn: đến ( nơi lớn ) bring back : mang trở lại
Ask for: xin, yêu cầu buy sth for S.O : mua cái gì cho ai
Be on: chiếu phim change sth into sth: đổi cái gì thành cái gì
Bear out: xác nhận, xác thực call for: ghé qua (để đón hay lấy casigif)
Blow out: dập tắt, thổi tắt (lửa) call in (on): ghé thăm, ghé qua
Blow up: phá hủy (bằng bom, thuốc nổ) call off; hủy bỏ
Break down: hư, hỏng (máy); phá vỡ (cửa…) call on: thăm, viếng thăm
Break in/ into: xông vào, đột nhập vào call up: goi điện thoại
Break out : bùng nổ; bùng phát carry on; tiếp tục
Break off: đột nhiên ngừng lại; kết thúc carry out: tiến hành
Break up: kết thúc ( khóa học, năm học …) close down: đóng cửa hẳn
Bring in: đưa ra, giới thiệu come about: xảy ra
Bring up:nuôi nấng, dạy dỗ come across: tình cờ gặp/ thấy ai/ cái gì
Burn down: : thiêu hủy, thiêu trụi come off: thành công
Burst out : bật (khó,cười) come along/ on: nhanh lên
Come over/ round: ghé nhà count on/ upon: tin vào/ dựa vào
Come up: xảy ra, xuất hiện cut down/ back (on): giảm bớt
Come up against: gặp phải, đương đầu cut off: cắt đứt, ngừng cung cấp cái gì
Come up (to): đạt được, đáp ứng được pick out; chọn, chọn ra; nhận ra
Check in: đăng kí Pick up: đón ai; cho đi nhờ xe
Check out: làm thủ tục ra Pull down: phá hủy, phá sập
Put in for: đòi hỏi, yêu sách, xin pull out: lôi raCheck up:kiểm tra
Put on: mặc, mang, đội, mở,tăng cân put into: đặt cái gì vào trong
Pay back: trả lại, hoàn lại come out: lộ, lòi ra;biến mất
Run across/ into: tình cờ gặp/thấy ai/ cái gì Put aside/ by: để dành, dành dụm
Run out of: hết, cạn kiệt Put forward: đề nghị, gợi ý
See off: tiễn ai Put up with; chịu đựng
See through: nhận ra; thấy rõ Put off:hoãn lại
Clear up: làm sạch, dọn sạch put out;làm tắt, dập tắt
Compare with: so sánh với queue up: xếp hàng
Complain about: than phiền về receive sth from S.O: nhận cái gì từ ai
Cook meals for S.O: nấu bữa ăn cho ai return to: trở lại đâu
Cut down: đốn xuống send sth to S.O; gửi cái gì cho ai
Depend on: phụ thuộc vào send sth from somewhere: gửi cái gì từ đâu
Devide into: phân chia thành separate sth from: tách ra
Devote to: cống hiến cho speak to S.O: nói chuyện với ai
Die out: mất hẳn, tuyệt chủng do away with: bỏ, hủy bỏ, bãi bỏ
Die for: chết vì (ai) set fire to: đốt, làm cháy
Die of: chết vì (bệnh) succeed in: thành công
Drop in (on): ghé thăm, ghé qua be fed up with: chán, buồn phiền,
End up: chấm dứt, kết thúc suck up; nịnh hót
Fall down: rơi xuống suitable for: thích hợp cho
Fill in: điền thong tin vào fix up: sắp xếp; thu xếp
Find out: tìm ra sum up: tóm lại, tóm tắt
Fly to somewhere: bay đến đâu take over: đảm nhận
Get out of: thoát khỏi, đi ra take note of: ghi chú
Get up: thức dậy take S.O to somewhere: dẫn ai đi đâu
Get by : xoay sở get down; làm chán nản, thất vọng
Get off: xuống( xe..), rời đi; khởi hành get on: lên (xe, tàu,…)
Get on with/ in: sống, làm việc …hòa thuận; xoay sở,làm (1 việc, 1 tình huống…)
Get over: vượt qua, khắc phục give out: phân phát
Go in for: tham gia (kì thi, cuộc thi) grow up: lớn lên, trưởng thành
Give up: từ bỏ talk about: nói về cái gì
Give way to: nhượng bộ talk to/ with: nói với ai
Go ahead: thực hiện, xảy ra talk to S.O about sth: nói với ai về cái gì
Go after: rượt đuổi theo thanks for sth:cám ơn ai về cái gì
Go along: tiến bộ, phát triển thanks to sth/S.O: nhờ có cái gì/ ai
Go away; rời khỏi, ra đi, tan đi, biến mất (cơn đau)
Go back: trở lại, trở về turn off #turn on: tắt # mở (máy)
Go by: (thời gian) trôi qua turn up: đến; xuất hiện
Go down: giảm xuống (giá cả) turn down: từ chối; bác bỏ, loại bỏ
Go for a swim/ walk: đi bơi/đi tản bộ turn into: trở thành; biến thành;
Go off: nổ, reo vang turn up# turn down: tăng/ giảm âm lượng
Go on: xảy ra, tiếp tục wait for: đợi chờ
Go on a trip/ vacation: đi du lịch/ đi nghỉ wake up: thức dậy
Go over: xem kĩ, kiểm tra lại walk along: đi bộ dọc theo
Go up: gia tăng, đi lên wash up: rửa chén, giặt
Go out; tắt bị dập tắt work for S.O : làm việc cho ai
Hear about (of): nghe về work with S.O: làm việc với ai
Hand in: nộp; đệ trình hold on: đợi
Hold up: ngừng; hoãn lại Work out: tính toán
Help someone with sth: giúp ai với worry about; lo lắng về
Hundred of: hàng trăm write for: viết cho tòa báo
Insist on: nhấn mạnh write to S.O: viết cho ai
Interact with; ảnh hưởng; tác dụng stay away from: tránh xa
Join in = take part in = participate in stay up late: thức khuya
Keep S.O awake: làm ai thức giấc stay with S.O: ở với ai
keep pace up/ with : theo kịp send out: gửi đi, phân phát
Fell pity for/ take (have) pity on: thương xót go in: đivào
Feel regret for: hối hận, ân hận set off/out : khởi hành
Fell sympathy for: thông cảm Sell off: bán giảm giá
Feel shame at: xấu hổ Send for: mời đến, gọi đến, triệu tập
fall in love with S.O: yêu 1 người nào đó set up: lập, thành lập
Keep S.O away: tránh xa ai lose sight of: mất hút
Keen on: tiếp tục leave out: bỏ qua, bỏ sót, bỏ quên
Keep up with: theokijp, bắt kịp let down: làm thất vọng
Laugh at: chọc ghẹo lose track of: mất dấu
Learn by heart: học thuộc lòng lose touch with: mất liên lạc với
Learn how to V: học làm cách gì make allowance for: chiếu cố đến
Listen to: lắng nghe make a fuss over/ about: làm ầm ỉ
Live apart: sống xa nhau make fun of: chế nhạo
Live on: sống nhờ vào make room for: dọn chỗ cho
Live with S.O: sống với ai make use of: sử dụng
Look after: chăm sóc pay attention to: chú ý tới
Look back (on): nhớ, nhớ lại put an end to: kết thúc
Look down on: coi thường put a stop to: chấm dứt
Look up to: coi trọng, kính trọng, ngưỡng mộ take account of: lưu tâm đến
Look at: nhìn ngắm take advantage of: lợi dụng
Look for: tìm kiếm catch sight of: bắt gặp
Look up: tra từ điển make out: hiểu, đọc, được; nghe, nhìn rõ
Look out: coi chừng! make up: bịa đặt, sáng tác; trang điểm
Look forward to: trông chờ, trông mong make up for: đèn bù, bù
Look into: điều tra Show affection for: có cảm tình
Look in: nhìn vào; ghé qua thăm, tạt vào show around / round: đưa đi tham quan
Look on/upon : đứng xem, xem như, coi như show off: phô trương, khoe khoan
Give place to: nhường chỗ show up: đến, xuất hiện
Give birth to: sinh con shut up: ngừng nói, làm cho ngừng nói
Take leave of: từ biệt stand for: thay thế cho, tượng trưng, đại diện
Make a contribution to: góp phần stand out: nổi bật
Try on: mặc thử (quần áo) take after: giống nhau
Get victory over: chiến thắng take off: cởi (quần, áo…), cất cánh
Take interest in: quan tâm, thích thú take on: nhận, đảm nhận
Have faith in: tin tưởng take up: chiếm (thời gian, sức lực…)
Play an influence over: có ảnh hưởng talk over: thảo luận, bàn luận
Wear out: làm mòn, làm rách; làm kiệt sức think over: suy nghĩ kĩ, cân nhắc
Prepare for: chuẩn bị cho throw away/ out: ném đi, vứt đi
Carry out: thực hiện, thi hành try out: kiểm tra
Put away: dẹp đi, đem cất đi lie down: nằm nghỉ
Turn round: ngoảnh lại hurry up: khẩn trương
Belong to: thuộc về put out: dập tắt( fire, frame )
Bring about: mang lại quarrel with: cãi lộn
Go under: phá sản relate to: liên hệ đến
Hand in: nộp rely on: tùy thuộc vào
Interfere with: cản trở turn in: giao nộp
Leave behind: để lại write off: làm hỏng nát
Let down: làm thất vọng Provide with: cung cấp
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần