ĐỀ SỐ 3 - KEY
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
Question 1: A. transfer B. career C. variety D. afraid
transfer, phát âm là /æ/, còn lại phát âm là /ə/
A. transfer /træns'fɜ:r/ (v) di chuyển B. career /kə'rɪə/(n) nghề nghiệp
C. variety /və'raɪəti/ (n) sự đa dạng D. afraid /ə'freɪd/(adj) sợ hãi
Question 2: A. surfaces B. temples C. exercises D. pages
temples, phát âm là /z/, còn lại phát âm là /iz/
A. surfaces /'sɜ:fɪsɪz/ (n) bề mặt B. temples /templz/(n) đền, miếu
C. exercises /'eksərsaɪzɪz/ (n) bài tập D. pages /peɪdʒɪz/(n) trang giấy
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /p, t, k, f, θ/ thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /s/
Với các từ có phiên âm kết thúc bằng /tʃ, ʒ, dʒ, z, s, ʃ / thì khi thêm ‘s’ ở dạng số nhiều ta phát âm là /ɪz/
Các trường hợp còn lại phát âm là /z/
Mark the letter A, B, C or D to indicate the word that differs from the other three in the position of the primary stress in each of the following questions.
Question 3: A. require B. consist C. achieve D. system
system, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ hai.
A. require /rɪ'kwaɪər/ (v) yêu cầu B. consist /kən'sɪst/(v) bao gồm
C. achieve /ə'tʃi:v/(v) đạt được D. system /'sɪstəm/(n) hệ thống
Question 4: A. intervention B. necessary C. intellectual D. productivity
necessary, trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ ba.
A. intervention /ˌɪntər'venʃn/ (n) sự can thiệp
B. necessary /'nesəseri/ (adj) cần thiết
C. intellectual /ˌɪntə'lektʃuəl/ (adj) thuộc trí óc
D. productivity /ˌprɑ:dʌk'tɪvəti/ (n) năng suất
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Question 5: Men and women in the Peace Corps work with people in the developing countries to help them
A B
improving their living conditions.
C D
improving → improve/ to improve
Giải thích: help sb V/ To V: giúp ai làm gì
Dịch nghĩa. Đàn ông và phụ nữ ở doanh nghiệp Peace làm việc với những người từ các quốc gia đang phát triển để giúp họ cải thiện điều kiện sống.
Question 6: Because his sickness, he didn't take part in the English competition held last Sunday.
A B C D
because → because of
Giải thích: Because + mệnh đề trong khi đó because of + N/ V_ing. Thấy dùng his sickness là danh từ nên ta phải dùng because of.
Dịch nghĩa. Vì ốm nên anh ta không tham dự cuộc thi tiếng Anh tổ chức vào thứ sáu tuần trước.
Question 7: I found my new contact lensess trangely at first, but I got used to them in the end.
A B C D
strangely → strange
Giải thích: find something somebody + adj: thấy cái gì/ ai đó như thế nào. Ta dùng tính từ cho cấu trúc này chứ không dùng phó từ như câu đề bài.
Dịch nghĩa. Lúc đầu tôi thấy cặp kính áp tròng của tôi hơi lạ lạ, nhưng về sau cũng quen dần.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 8: You ____ the washing. My sister could have done it for you.
A. needn't have done B. couldn't have done C. hadn't to do D. mustn't have done
Giải thích: A. needn't have Vpp: lẽ ra không cần làm gì nhưng đã làm |
B. couldn't have Vpp: dự đoán không chắc chắn ai đó không làm gì trong quá khứ
C. hadn't to V: không phải làm gì trong quá khứ
D. mustn't have Vpp: dự đoán khá chắc chắn ai đó không làm gì trong quá khứ
Chị của tôi có thể giặt thay bạn, nên việc bạn giặt là không cần thiết, nhưng thực tế bạn đã làm. Dùng cấu trúc needn't have done
Dịch nghĩa. Bạn đã không cần phải giặt, chị của tôi đã có thể làm cho bạn.
Question 9: We all believe that a happy marriage should be ____ mutual love.
A. based on B. concerned with C. confided in D. obliged to
Giải thích: A. base on: dựa trên
B. concern with: liên quan đến
C. confide in: tâm sự kín với ai
D. oblige somebody to V: bắt ai làm gì / be obliged to V sth: bị bắt làm gì
Dịch nghĩa. Chúng tôi tin rằng một cuộc hôn nhân hạnh phúc nên dựa trên một tình yêu từ hai phía.
Question 10: ____ I get your letter, I will reply to you at once.
A. By the time B. As though C. As soon as D. Now that
Giải thích:
A. By the time: Đến lúc (khi có mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian với By, vế chính ta dùng thì tương lai hoàn thành)
B. As though: như là - As if/ as though: như là
Sau as it/ as though ta dùng thì quá khứ đơn để giả định một điều không thể có thật ở hiện tại. Còn nếu hành động đó có thể diễn ra ở hiện tại thì ta vẫn dùng thì hiện tại.
C. As soon as: ngay khi
D. Now that = Because: bởi vì
Dịch nghĩa. Ngay khi tôi nhận được thư bạn, tôi sẽ trả lời ngay.
Question 11: ____, he had no intention of waiting for three hours.
A. As for he was patient B. As he was patient C. Patient as he was D. He was patient through
Giải thích: Adj/ady + as/though SV: mặc dù...
Have an intention ofV_ing: có ý định làm gì
Dịch nghĩa. Mặc dù anh ta rất kiên nhẫn, anh ta cũng không hề có ý định đợi 3 tiếng đồng hồ.
Question 12: ____ South Asia is said to be ____ home of ____ tiger.
A. The/---/ a B. ---/ the/ the C.---/ the/ a D. the /the/ a
Giải thích: Trước châu lục, ta không dùng mạo từ.
Tobe the home of: là nhà của, là nguồn gốc, nơi khởi nguồn của
Để chỉ loài vật chung chung, ta dùng số nhiều hoặc dùng the + số ít. Nếu dùng a tiger thì sẽ hiểu về một con hổ đặc biệt nào đó thôi.
Dịch nghĩa. Nam Á được cho là quê hương của loài hổ.
Question 13: It is imperative ____.
A. that he not come late B. that he shall not come late
C. that he doesn't come late D. that he mustn't come late
Giải thích: It is imperative (that) somebody (should) V: Ai đó rất cần thiết phải làm gì
That và should có thể bị lược bỏ những động từ vẫn phải luôn để ở nguyên thể.
Dịch nghĩa. Thực sự một điều rất quan trọng là anh ta không được đến trễ.