TRƯỜNG THCS-THPT TRƯNG VƯƠNG
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: TOÁN 6 (Bộ sách CHÂN TRỜI SÁNG TẠO)
(Kèm theo Công văn số /SGDĐT-GDTrH-GDTX, ngày /10/2021)
Cả năm: 132 tiết 08 tiết KTHK | Số và đại số 64 tiết (49%) 69 = 64 + 5 THTN | Hình học và đo lường 40 tiết (30%) 43 = 40 + 3 THTN
| Một số yếu tố thống kê và xác suất 18 tiết (14%) 20 = 18 + 2THTN |
Học kì 1: 68 tiết (66 tiết dạy 02 tiết kiểm tra GK) | Chương 1: 23 tiết Chương 2: 14 tiết 02 tiết ôn tập GK 01 tiết kiểm tra GK 02 tiết ôn tập CK
| Chương 3: 12 tiết 01 tiết ôn tập GK 01 tiết kiểm tra GK | Chương 4: 10 tiết 02 tiết ôn tập CK
|
Học kì 2: 64 tiết (62 tiết dạy 02 tiết kiểm tra GK) | Chương 5: 15 tiết Chương 6: 09 tiết 02 tiết ôn tập GK 01 tiết kiểm tra GK
| Chương 7: 08 tiết Chương 8: 17 tiết 01 tiết ôn tập GK 01 tiết kiểm tra GK 02 tiết ôn tập CK
| Chương 9: 06 tiết 02 tiết ôn tập CK
|
HỌC KÌ I (68 tiết)
Tuần 01 đến 18 (không tính tuần 17): 04 tiết/tuần.
Tuần | Tiết | Nội dung | Tiết | Nội dung |
| Chương 1. SỐ TỰ NHIÊN (23 tiết) | |||
1 | 1 | §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. |
|
|
2 | §1. Tập hợp. Phần tử của tập hợp. (tt) |
|
| |
3 | §2. Tập hợp số tự nhiên – Ghi số tự nhiên. |
|
| |
4 | §3. Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên. |
|
| |
2 | 5 | §4. Lũy thừa với số mũ tự nhiên. |
|
|
6 | §5. Thứ tự thực hiện các phép tính. |
|
| |
7 | §5. Thứ tự thực hiện các phép tính. (tt) |
|
| |
8 | §6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng. |
|
| |
3 | 9 | §6. Chia hết và chia có dư. Tính chất chia hết của một tổng. (tt) |
|
|
10 | §7. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5. |
|
| |
11 | §8. Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9. |
|
| |
12 | §9. Ước và bội. |
|
| |
4 | 13 | §9. Ước và bội (tt) |
|
|
14 | §10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. |
|
| |
15 | §10. Số nguyên tố. Hợp số. Phân tích một số ra thừa số nguyên tố. (tt) |
|
| |
16 | §11. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. |
|
| |
5 | 17 | §12. Ước chung. Ước chung lớn nhất. |
|
|
18 | §12. Ước chung. Ước chung lớn nhất. (tt) |
|
| |
|
| Chương 3. CÁC HÌNH PHẲNG TRONG THỰC TIỂN (12 tiết) | ||
|
| 19 | §1. Hình vuông – Tam giác – Lục giác đều | |
|
| 20 | §1. Hình vuông – Tam giác – Lục giác đều (tt) | |
6 | 21 | §13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất. |
|
|
22 | §13. Bội chung. Bội chung nhỏ nhất. (tt) |
|
| |
|
| 23 | §1. Hình vuông – Tam giác – Lục giác đều (tt) | |
|
| 24 | §1. Hình vuông – Tam giác – Lục giác đều (tt) | |
7 | 25 | §14. Hoạt động thực hành và trải nghiệm. |
|
|
26 | Bài tập cuối chương 1 |
|
| |
|
| 27 | §2. Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình bình hành – Hình thang cân. | |
|
| 28 | §2. Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình bình hành – Hình thang cân (tt). | |
8 | 29 | Bài tập cuối chương 1 (tt) |
|
|
Chương 2. SỐ NGUYÊN (14 tiết) | ||||
30 | §1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. |
|
| |
|
| 31 | §2. Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình bình hành – Hình thang cân (tt). | |
|
| 32 | §2. Hình chữ nhật – Hình thoi – Hình bình hành – Hình thang cân (tt). | |
9 | 33 | §1. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. (tt) |
|
|
34 | Ôn tập kiểm tra giữa kì I |
|
| |
|
| 35 | §3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn. | |
|
| 36 | §3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn (tt) | |
10 | 37 | Ôn tập kiểm tra giữa kì I (tt) |
|
|
|
| 38 | Ôn tập kiểm tra giữa kì I |