e.g. This structure is too easy for you to remember. ( Cấu trúc này quá dễ
cho baṇ để nhớ )
He ran too fast for me to follow. (Anh ấy chaỵ quá nhanh để tôi chaỵ theo)
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: ( quá… đến nỗi mà… )
e.g. This box is so heavy that I cannot take it. (Chiếc hôp̣ này quá năṇ g
đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ấy nó
i quá nhỏ
đến nỗi chúng tôi không thể nghe được gi)̀
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: ( quá… đến nỗi mà… )
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it. (Chiếc hôp̣ này quá năṇ g
đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. (Những
cuốn sách này quá
thú vi ̣đến nỗi mà
tối không thể phớ
t lờ chúng được)
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (
Đủ… cho ai đó làm gì… )
e.g. She is old enough to get married. (Cô ấy đãđủ
tuổi để kết hôn)
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English. (Họ đủ
thông minh để tôi daỵ tiếng anh cho ho)̣
5. Have/ get + something + done (past participle): ( nhờ ai hoặc thuê ai
làm gì… )
e.g. I had my hair cut yesterday. (Tôi tự cắt tóc hôm qua)
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do
something : ( đã đến lúc ai đó phải làm gì… )
e.g. It is time you had a shower. (Đãđến lúc baṇ đi tắm)
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. (Đãđến lúc tôi hỏ
i
bạn câu hỏi này)
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: ( làm
gì… mất bao nhiêu thời gian… )
e.g. It takes me 5 minutes to get to school. (Tôi mất 5 phút để đi học)
DeThiThu.Net