Tổng hợp Phrasal Verb theo chủ đề
PHRASAL VERB LÀ GÌ?
Định nghĩa chung là một cụm từ bao gồm động từ + trạng từ/giới từ và hoạt động tương tự 1 động từ trong câu.
TỔNG HỢP PHRASAL VERB THEO TOPIC
1. Phrasal Verb Topic Education
Fall behind: chậm hoặc thua kém so với các bạn cùng lớp
Ex. Being addicted to video games makes me fall behind in my class.
My daughter is falling behind with her classmates.
Catch up: làm bù để bắt kịp những việc bị lỡ (nghỉ học bị mất bài)
Ex. I have been trying to catch up on the assignment from last week.
If you miss a lot of classes, it’s very difficult to catch up.
Go over: ôn lại bài
Ex. I always go over my revision notes before I take the exam.
Go over your work before you hand it in.
Read up on: nghiên cứu, học kỹ lưỡng về vấn đề nào đó
Ex. If you are interested in taking another course in college, you should read up on it before deciding.
Drop out: bỏ học nửa chừng
Ex. Nowadays, many students drop out of college to work and support their families.
She started a degree but dropped out after a year.
Hand in/Turn in: nộp bài
Ex. I handed my assignment in late as usual.
I need to read up on my British history.
I handed my homework in late as usual.
Sum up: tóm tắt/tổng kết
Ex. After each lesson, it’s necessary to sum up the main points
Be into: Thích cái gì
Ex: Are you into Maths?
Take up: Bắt đầu làm một hoạt động gì
Ex: Chris has just taken up baking.
Copy out: Chép lại giống với bản gốc
Ex: We need to copy out sentences from a book.
2. Phrasal Verb Topic Family and Friends
Get along – có một mối quan hệ tốt với ai đó
Ex. I found it hard to get along with my cousins, because they always said some very belligerent things.
Get together – tụ hợp với nhau, họp mặt
Ex. At the weekend, my family usually hosts a get-together for our relatives to come and have dinner.
Grow apart – nói về mối quan hệ không còn thân thiết như xưa
Ex. As we got older, we just grew apart.
Look after – nói về sự chăm sóc cho một ai đó.
Ex. In my country, it is a tradition that the young look after the old in the family.
Settle down – ổn định cuộc sống (thường nói sau khi kết hôn, muốn có cuộc sống ổn định)
Ex. After marriage, my husband and I will look for a peaceful place to settle down.
Split up – kết thúc một mối quan hệ với ai đó (li dị hoặc không còn sống chung với nhau nữa)
Ex. Several years ago, my parents had splitted up and my mom decided to move to America.
Pass away – khi nói về một người đã mất
Ex. My dad passed away 15 years ago.
Grow up – trưởng thành, lớn lên
Ex. My children have all grown up and left home now.
Run into = Bump into: Tình cờ gặp ai đó
Ex: I ran into Lucy at the concert yesterday.
Come between: Can thiệp vào, làm hại đến mối quan hệ hai người
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần