account for = explain = giải thích cho
suggestions = hints = gợi ý, đề xuất
Find out – get information : tìm ra
Bring out – publish : xuất bản
Look through – Read : đọc
Keep up with- stay equal with : Theo kịp ai cái gì
Run out of – have no money of :Hết
live on –earn enough money chịu đựng , sống nhờ vào
Pass down :kế tục
close down – stop : ngừng hoạt động
Get on(well) with Thân mật
come back - return Trở lại
Turn down - refuse : từ chối
deal with : giải quyết - Face up with
Turn up – arrive : Đến
Start- set up : bắt đầu
begin- set off Khởi nghiệp, khởi hành
Go on –continue: tiếp tục
Take off- remove : cởi bỏ
Pull down-kéo sập
get over – examine :kiểm tra
opinion = review: ý kiến đánh giá
shared: được chia sẻ, có ở nhiều đối tượng = universal: chung, toàn thể.
marked: rõ ràng, đáng chú ý
separated: riêng biệt
HIDDEN: được giấu kín, kín đáo
(be/ grow/ become)fond of sth: dần/ trở nên thích cái gì
= love grow + adj = trở nên như thế nào.
plants and animals: cây cối và động vật
= flora and fauna: hệ thực vật và hệ động vật
be entitled to sth = be given the right to sth: được trao quyền cho, được ban cho
advertisement = commercial: mục quảng cáo
initiate = pave the way for: mở đường, mở màn, mở đầu
cash-free = cashless: không dùng tiền mặt.
free ở đây là hậu tố mang nghĩa: “không có”
vd: duty-free (miễn thuế), care-free (không lo lắng, vô tư lự)
risk = threat: mối đe dọa, mối nguy hiểm
significant difference (sự khác nhau đáng kể) = striking contrast (sự tương phản lớn)
publicly support = advocate: ủng hộ công khai (chỉ có support + V-ing)
an excellent work of art = a masterpiece: kiệt tác
suddenly becomes uncontrollable (đột nhiên trở nên không kiểm soát được)
= explode (bất ngờ thể hiện cảm xúc mạnh)
being together with friends = in the company of: gắn bó với bạn bè
worsening the situation (sự làm tình hình xấu thêm)
= escalation of tension (sự làm leo thang căng thẳng)
beneficial to health (có lợi cho sức khỏe)
= health food phải là: thức ăn có lợi cho sức khỏe.
hazardous = causing a lot of risks: đầy mạo hiểm
handful (số lượng 1 nắm tay, số lượng nhỏ) = small number
(có yếu tố hand nhưng ở đây chỉ người (Applicants) nên nó sẽ về số lượng. amount dùng cho không đếm được)
able to hear = hearing: có khả năng nghe
insights = deep understanding: sự hiểu biết sâu sắc (khó suy luận - câu chống điểm 10)
culinary = Liên quan đến thực phẩm và cách nấu nướng
(có các yếu tố dinner, dishes và mouth-watering (chảy nước miếng)
drenched = completely wet = ướt sũng. (có thể suy luận từ việc rain heavily)
reject = turn down = từ chối
release = discharge = thải ra.
bridge the gap = giảm sự khác biệt, giảm khoảng cách = reduce the differences.
help = assist = giúp đỡ
diligent = studious = chăm chỉ
adhere = follow = tuân theo
the underprivileged = poor inhabitants = những người dân cư nghèo.
(dịch qua thì có “cung cấp thức ăn ....” - thì chỉ có cho người nghèo thôi)
starving = very hungry = rất đói, sắp chết đói.
obligatory = compulsory = bắt buộc
difficult = hard = khó
awareness (sự nhận thức) ~ understanding (sự hiểu biết - về cái đó)
evolve (tiến hóa) ~ develop (phát triển)
uninteresting = boring = chán, không hay
similar = alike = giống nhau
tough ~ difficult = khó, không dễ
declare = announce = tuyên bố, công bố
hard ~ heavily = to, nặng hạt (mưa)
make out ~ understand = hiểu được
penalize = punish = phạt
occur = happen = xảy ra, diễn ra
construct = built = xây dựng
shower (cơn mưa rào) ~ rain
non-governmental = not belonging to a government = phi chính phủ
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần