Unit 8: PORTS AND GAMES
1. GETTING STARTED
imperative
ɪmˈpɛrətɪv
n
mệnh lệnh
star
stɑː
n
ngôi sao
sportspeopl
e
ˈspɔːtspiːp(ə)l
n
người thích thể thao, nhà thể thao
(số nhiều)
express
ɪkˈsprɛs, ɛk-
v
bày tỏ, phát biểu
respond
rɪˈspɒnd
v
trả lời, đáp lại
congratulat
ion
kənɡratjʊ
ˈleɪʃ(ə)n
n
lời chúc mừng
equipment
ɪˈkwɪpm(ə)nt
n
thiết bị, dụng cụ
karate
kəˈrɑːti
n
võ karatê, không thủ đạo
tennis
ˈtɛnɪs
n
quần vợt
yesterday
ˈjɛstədeɪ, -di
n,
adv
ngày hôm qua
fit
fɪt
adj
mạnh khoẻ
super
ˈsuːpə,ˈsjuː-
adj
siêu
aerobics
ɛːˈrəʊbɪks
n
môn thể dục nhịp điệu
volleyball
ˈvɒlɪbɔːl
n
bóng chuyền
schoolyard
ˈskuːljɑːd
n
sân trường
mostly
ˈməʊs(t)li
adv
hầu hết
2. A CLOSER LOOK 1
racket
ˈrakɪt
n
vợt (dạng lưới)
goggle
ˈɡɒɡ(ə)l
n
kính bảo hộ, kính
râm
champi
on
ˈtʃampɪə
n
n
người vô địch
Maratho
n
ˈmarəθ(ə
)n
n
cuộc chạy đua
maratông
became
bɪˈkeɪm
v
2
trở nên, trở thành
winner
ˈwɪnə
n
người thắng cuộc
contest
ˈkɒntɛst
n
cuộc thi
David
ˈdeɪvɪd
n
(tên riêng của
người)
take
place
teɪk
pleɪs
v
xảy ra, được tổ
chức
began
began
v
2
bắt đầu
grandp
a
ˈgran(d)
pɑː
n
ông
3. A CLOSER LOOK 2
were
wəː, wə
v2
là, thì, ở (v1: be)
ago
əˈgəʊ
adv
trước đây, cách đây
saw
sɔː
v2
thấy (v1: see)
didn’t
ˈdɪd(ə)nt
đã không (làm)
Sonny
ˈsʌni
n
(tên riêng của người)
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần