TOPIC: ANIMAL
EX1: Viết tên tiếng Anh của những động vật bên dưới:
EX2: Nối từ tiếng Anh với nghĩa phù hợp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
| ||
|
|
|
|
EX 3: Viết câu theo mẫu :
Ví dụ: I like Rabbit. Tôi thích con thỏ I don’t like Horse. Tôi không thích ngựa
I like……………………. |
I don’t like………………….. |
I like……………………. |
I don’t like………………….. |
I like……………………. |
I don’t like………………….. |
I like……………………. |
I don’t like………………….. |
I like……………………. |
I don’t like………………….. |
I like……………………. |
I don’t like………………….. |
Ex 4: Miêu tả động vật với những màu sác tùy thích:
Ví dụ: A bear is brown. Con gấu có màu nâu
A whale is……… |
A zebra is……… |
A fox is…………. |
A crocodile is……….. |
A elephant is …………. |
A dinosaur is……….. |
A octopus is…………. |
A spider is……….. |
A honeybee is …………. |
A bat is……….. |