UNIT 2
CITY LIFE
Cuộc sống ở thành phố
MỤC TIÊU – Objectives
* TỪ VỰNG – Vocabulary
sử dụng các từ vựng liên quan đến cuộc sống thành phố
* NGỮ ÂM – Pronunciation
xác định trong những tình huống nào nhấn mạnh đại từ trong câu và nói những câu này một cách chính xác
* NGỮ PHÁP – Grammar
sử dụng tính từ và so sánh của tính từ và trạng từ một cách chính xác
sử dụng các cụm động từ phổ biến một cách chính xác và phù hợp
* KỸ NĂNG ĐỌC – Reading skills
đọc tìm thông tin cụ thể về đặc điểm của các thành phố
* KỸ NĂNG NÓI – Speaking skills
nói về các đặc điểm quan trọng của thành phố
* KỸ NĂNG NGHE – Listening Skills
nghe thông tin cụ thể về một số vấn đề của cuộc sống ở thành phố
* KỸ NĂNG VIẾT – Writing skills
viết một đoạn văn về những bất lợi/ hạn chế của cuộc sống ở thành phố
A – NGÔN NGỮ
LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM
* TỪ VỰNG – Vocabulary
affordable | /əˈfɔːdəbl/ | adj. | (giá cả) phải chăng | She bought this air purifier at a verty affordable price. (Cô ấy mua chiếc máy lọc không khí này với giá rất phải chăng) |
ancient | /ˈeɪnʃənt/ | adj. | xưa, cổ | People have lived in this valley sine ancient times. (Người ta đã sống ở thung lũng này từ thời cổ đại). |
asset | /ˈæset/ | n. | tài sản | He currently owns the assets of over $90 million. (Anh ta hiện đang sở hữu khối tài sản trên 90 triệu đô la) |
conduct | /kənˈdʌkt/ | v. | thực hiện | A research is conducted to rest the theory. (Một nghiên cứu được thực hiện để kiểm tra lý thuyết ấy). |
conflict | /ˈkɒnflɪkt/ | n. | xung đột | Religious extremists can contribute to conflict escalation. (Những kẻ cực đoan tôn giáo có thể góp phần làm leo thang xung đột) |
determine | /dɪˈtɜːmɪn/ | v. | xác định | The police never actually determined the cause of death. (Cảnh sát chưa thực sự xác định được nguyên nhân cái chết) |
downtown | /ˌdaʊnˈtaʊn/ | adj. | (thuộc) trung tâm thành phố | My sister works in downtown Ho Chi Minh City (Chị gái tôi làm việc ở trung tâm thành phố Hồ Chí Minh) |
dweller | /ˈdwelə(r)/ | n. | cư dân | The dwellers in malarious regions are miserable. (Cư dân ở những khu vực sốt rét rất khốn khổ) |
easy-going | /ˌiːzi ˈɡəʊɪŋ/ | adj. | thoải mái, dễ tính | My parents are very easy-going they don’t mind if we stay out late. (Bố mẹ tôi rất dễ tính;họ không để tâm nếu chúng tôi về muộn) |
fabulous | /ˈfæbjələs/ | adj. | Ttuyệt vời, tuyệt diệu | They have just bought a fabulous apartment in the centre of Ha Noi (Họ vừa mua một căn hộ tuyệt vời ở trung tâm thành phố Hà Nội) |
factor | /ˈfæktə(r)/ | n. | yếu tố | Price will be a major factor in the success of this new product. (Giá cả sẽ là một nhân tố quan trọng trong thành công của sản phẩm mới này) |
forbidden | /fəˈbɪdn/ | adj. | bị cấm | Being a little prince, he is forbidden to play Monopoly (Là một hoàng tử nhỏ, cậu bị cấm chơi cờ Tỷ phú). |
for the time being | /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ | prep.phr. | hiện thời, trong lúc này | He’s in charge of the project for the time being. (Hiện thời, anh ấy đảm nhiệm dự án ấy) |
grow up | /ɡrəʊ ʌp/ | ph.v | lớn lên, trưởng thành | Jasmine was born in Taiwan but grew up in California. (Jasmine sinh ra ở Đài Loan nhưng lớn lên ở California) |
historic | /hɪˈstɒrɪk/ | adj. | có tính chất lịch sử | Some historic buildings were damager last year. (Một vài tòa nhà mang tính lịch sử đã bị phá hủy vào năm ngoái) |