Câu hỏi WH- Questions
Các câu hỏi với từ để hỏi cho phép người nói tìm thêm thông tin về chủ đề mình quan tâm. Các từ để hỏi theo thông tin muốn tìm có thể được liệt kê như sau:
When? - Time => Hỏi thông tin về thời gian
Where? - Place => Hỏi thông tin về nơi chốn
Who? - Person => Hỏi thông tin về người
Why? - Reason => Hỏi lý do
How? - Manner => Hỏi cách thức, phương thức
What? – Object / Idea / Action =>Hỏi về vật / ý kiến / hành động
Các từ khác cũng có thể được sử dụng để hỏi các thông tin cụ thể:
Which (one)? - Choice of alternatives => Hỏi thông tin về sự lựa chọn
Whose? - Possession => Hỏi thông tin về sở hữu
Whom? - Person (objective formal) => Hỏi về người (ở dạng tân ngữ)
How much? - Price, amount (non-count) => Hỏi về giá cả, lượng (không đếm được)
How many? - Quantity (count) => Hỏi về lượng (đếm được)
How long? - Duration => Hỏi về thời gian
How often? - Frequency => Hỏi về mức độ thường xuyên
How far? - Distance => Hỏi về khoảng cách
What kind (of)?- Description => Yêu cầu mô tả thông tin
- Câu hỏi WH- là loại câu hỏi bằng các nghi vấn từ ( question words)
Who, which , what , where, when , why, how,,,,
WH- Questions + auxiliary verb + S + verb? |
Ex: Who are you talking about ?
When will the war be over ?
- Khi “ Who, what, which” làm chủ ngữ của câu hỏi, không dùng trợ động từ ( do / does / did ) và trật tự giống như câu trần thuật
Ex: Who phoned you last night?
Which bus goes to the city centre?
Ngoài ra còn có một số các câu hỏi “ What time, what kind of / sort of , what colour / how often, how long, how far, how high, how much , how many, how old …..”
Ex: What time is your friend arriving?
Lưu ý: Khi chúng ta hỏi về thong tin, thường dùng “ do you know….?” Hoặc “ could you tell me ….?”nếu sử dụng truong hợp này trật tự trong câu sẽ thay đổi
Ex: Where has Tom gone?
Nhưng: Do you know where Tom has gone?
Exercises 1: Make questions with the underlined words/phrases
1. I received a letter from Lan last week.
.....................................................................................................................
2. Minh usually takes exercises after getting up.
.....................................................................................................................
3. I brush my teeth twice a day.
.....................................................................................................................
4. Nga has an appointment at 10.30 this morning.
.....................................................................................................................
5. She goes to bed at 9. p. m.
.....................................................................................................................
6. I began to study English 6 years ago.
.....................................................................................................................
7. They live in the city center.
.....................................................................................................................
8. I like ‘Tom and Jerry” because it’s very interesting.
.....................................................................................................................
9. Last night I went to disco with my friend.
.....................................................................................................................
10. She is worried about the next examination.
.....................................................................................................................
11. Music makes people different from all other animals.