UNIT 6: OUR TET HOLIDAY
PART I: THEORY (LÝ THUYẾT)
A. VOCABULARY
New
Meaning
Picture
Example
words
apricot
Apricot blossom is a signature plant in the
blossom
hoa mai
South during Tet holiday.
/'e
ɪ
pr
ɪ
k
ɒ
t
Hoa mai là loài cây biểu tượng ở miền
'bl
ɒ
s
ə
m/ (n)
Nam vào dịp Tết
peach
blossom
hoa đào
Peach blossom often blossoms in spring.
/pi:t
ʃ
'bl
ɒ
s
ə
m/
Hoa đào thường nở vào mùa xuân.
(n)
calendar
I think I'm free on that day-let me check
my calendar.
/
ˈ
kæl
ɪ
nd
ə
(r)/
lịch
Tôi nghĩ tôi rảnh vào ngày hôm đó, để tôi
(n)
xem lịch.
family
We're having a small family gathering at
gathering
sum họp gia
weekend.
/'fæm
ə
li
đình
Chúng tôi sẽ có buổi sum họp gia đình vào
'gæð
ə
r
ɪ
ŋ/
cuối tuần
(n)
feather
My father often have to pluck the hen's
/'feð
ə
(r)/
lông (gia
feathers.
(n)
cầm)
Bố tôi thường phải vặt lông con gà mái.
first-footer
After the meal, the family relaxes and
người xông
waits for the first-footer.
/
ˌ
f
ɜ
:st 'f
ʊ
t
ə
(r)/
nhà
Sau khi ăn xong bữa, cả gia đình nghỉ ngơi
(n)
và chờ người xông nhà tới.
1