TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG v CƠ SỞ LÝ THUYẾTEXPRESSION OF QUANTITY1. SOME- Dùng trước danh từ đếm được số nhiều hoặc danh từ không đếm được trong câu khẳng địnhEx: I want some coffee. She needs some eggs.- Đôi khi dùng trong câu hỏi (mời ai dùng thêm gì hoặc đề nghị lịch sự)Ex: Would you like some more coffee? May I go out for some drink?2. ANY- Thường dùng trước danh từ đếm được hoặc không đếm được trong câu phủ định hoặc nghi vấnEx: Do you want any suger? Does her need any eggs?Ex: There isn’t any milk.3. MOST/ MOST OF- Most là từ xác định trong cấu trúc: most + N, most + adj + NEx: Most children are fond of sweets. Most beautiful material is expensive.- Most of dùng trước cụm danh từ số ít hoặc số nhiều. Các cụm danh từ đứng sau most of thường xác định (phải có “the, these, those” hoặc tính từ sở hữu “my, his, her, their, our, its”) Most of + determiner/ pronounEx: Most of these children are intelligent. He has finished most of the exercises in this book.4. MUCH, MANY, A DEAL OF, A NUMBER OF, A LOT OF… Danh từ đếm được số nhiều Danh từ không đếm được ManyA number ofA lot of/ lots ofFewA fewSeveral MuchA deal ofA lot of/ lots ofLittleA little 5. FEW, A FEW, LITTLE, A LITTLEa. Few, a few- Dùng trước danh từ đếm được- Few = not many: rất ít, hầu như không cóEx: I have few friends in that city.- A few = some : một vàiEx: You can see a few houses on the hill.b. Little, a little- Dùng trước danh từ không đếm được- Little = not much: rất ítEx: I understood little of what he said.- A little = some : một ít, một chút