Phụ lục I
TRƯỜNG THCS THIỆU TÂM TỔ: TỰ NHIÊN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: CÔNG NGHỆ LỚP 6
(Năm học 2021 - 2022)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02 Số học sinh: 72; Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 15; Trình độ đào tạo: ĐH 14; CĐ 01; Trên đại học:
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên [1]: 15
3. Thiết bị dạy học:(Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Thiết bị dạy học | Số lượng | Các bài thí nghiệm/thực hành | Ghi chú |
I. Tranh ảnh | ||||
1 | Vai trò và câu tạo chung của nhà ở( Nếu được cấp) | 01 | Bài 1. Khái quát về nhà ở |
|
2 | Kiến trúc nhà ở Việt Nam( Nếu được cấp) | 01 |
| |
3 | Một số loại vật liệu xây dựng phổ biến( Nếu được cấp) | 01 | Bài 2. Xây dựng nhà ở |
|
4 | Ngôi nhà thông minh( Nếu được cấp) | 01 | Bài 3. Ngôi nhà thông minh |
|
5 | Thực phẩm trong gia đình( Nếu được cấp) | 01 | Bài 4. Thực phẩm và dinh dưỡng |
|
6 | Phương pháp bảo quản thực phẩm( Nếu được cấp) | 01 | Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
7 | Phương pháp chế biến thực phẩm( Nếu được cấp) | 01 |
| |
8 | Trang phục và đời sống( Nếu được cấp) | 01 | Bài 7. Trang phục trong đời sống |
|
9 | Lựa chọn và sử dụng trang phục( Nếu được cấp) | 01 | Bài 8. Sử dụng và bảo quản trang phục |
|
10 | Thời trang trong cuộc sống( Nếu được cấp) | 01 | Bài 9. Thời trang |
|
11 | Một số đồ dùng điện trong gia đình( Nếu được cấp) | 01 | Bài 10: Khái quát về đồ dùng điện trong gia đình |
|
12 | Đèn điện( Nếu được cấp) | 01 | Bài 11. Đèn điện |
|
13 | Nồi cơm điện | 01 | Bài 12. Nồi cơm điện |
|
14 | Bếp điện | 01 | Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
II. Thiết bị thực hành | ||||
1 | Bộ dụng cụ sử dụng trong chế biến món ăn không sử dụng nhiệt( Nếu được cấp). | 04 | Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm |
|
2 | Bộ dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn không sử dụng nhiệt. ( Nếu được cấp) | 04 |
| |
3 | Hộp mẫu các loại vải | 04 | Bài 7. Trang phục trong đời sống |
|
4 | Nồi cơm điện( Nếu được cấp) | 04 | Bài 12. Nồi cơm điện |
|
5 | Bếp điện( Nếu được cấp) | 04 | Bài 13. Bếp hồng ngoại |
|
6 | Bóng đèn các loại( Nếu được cấp) | 04 | Bài 11. Đèn điện |
|
4. Phòng học bộ môn/phòng thí nghiệm/phòng đa năng/sân chơi, bãi tập (Trình bày cụ thể các phòng thí nghiệm/phòng
bộ môn/phòng đa năng/sân chơi/bãi tập có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động giáo dục)
STT | Tên phòng | Số lượng | Phạm vi và nội dung sử dụng | Ghi chú |
1 | Phòng học bộ môn Lí - Công nghệ | 01 | Bài 5. Bảo quản và chế biến thực phẩm Bài 6: Dự án: Bữa ăn kết nối yêu thương Bài 11. Đèn điện Bài 12. Nồi cơm điện Bài 13. Bếp hồng ngoại Bài 14: Dự án an toàn và tiết kiệm điện trong gia đình |
|
II. Kế hoạchdạy học
1. Phân phối chương trình
STT | Bài học (1) | Số tiết (2) | Yêu cầu cần đạt (3) |
1 | Bài 1. Khái quát về nhà ở | 2 | 1. Kiến thức - Nêu được vai trò của nhà ở - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở. - Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam 2. Năng lực *Năng lực riêng/đặc thù: - Nhận biết được vai trò của nhà ở. - Nhận biết được đặc điểm chung của nhà ở. - Nhận biết được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam. - Phân biệt được các kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam. * Năng lực chung: - Biết sử dụng thông tin để trình bày, thảo luận các vấn đề liên quan đến khái quát về nhà ở, lắng nghe và phản hồi tích cực trong quá trình hoạt động nhóm - Năng lực giải quyết vấn đề: Giải quyết được các tình huống đặt ra. 3. Phẩm chất - Có ý thức vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống. - Tích cực trong các hoạt động. |
[1] Theo Thông tư số 20/2018/TT-BGDĐT ngày 22/8/2018 ban hành quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông.