SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THCS&THPT NHƯ THANH
| ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 MÔN: tin hoc 12 Thời gian làm bài: 45 phút;
| |
Điểm |
| |
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM 7đ (28 câu; mỗi câu đúng được 0.25đ)
Câu 1: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
Câu 2: Phần mềm cung cấp môi trường để tạo lập, cập nhật, khai thác CSDL được gọi là gì?
A. CSDL B. Hệ QT CSDL C. Hệ CSDL D. Cả 3 đều đúng.
Câu 3: Hệ quản trị có chức năng quan trọng nào sau đây.
A. Cập nhật CSDL B. Cả A, B và C C. Khai thác CSDL D. Tạo lập CSDL
Câu 4: Đối tượng nào trong Access dùng để lưu trữ dữ liệu?
A. Bảng B. Báo cáo C. Mẫu hỏi D. Biểu mẫu
Câu 5: Chế độ nào dùng để hiển thị dữ liệu, cho phép xem hay xóa dữ liệu?
A. Trang dữ liệu B. Thiết kế C. Chế độ đọc D. A và C
Câu 6: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu (2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database
A. (1) -> (2) -> (3) -> (4) B. (2) ->(4) -> (3) -> (1)
C. (1) -> (2) -> (4) -> (3) D. (2) -> (3) -> (4) -> (1)
Câu 7: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL?
A. Kinh doanh bán hàng B. Bán vé máy bay
C. Quản lý học sinh trong nhà trường D. Tất cả đều đúng
Câu 8: Khai thác hồ sơ gồm có những việc chính nào?
A. Thống kê, lập báo cáo B. Sắp xếp, tìm kiếm
C. Cả A và B D. Sắp xếp, tìm kiếm, thống kê
Câu 9: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?
A. Nguời quản trị CSDL B. Người lập trình
C. Người quản trị D. Người dùng
Câu 10: Một Hệ CSDL gồm:
A. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
B. CSDL và các thiết bị vật lí.
C. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
D. CSDL và hệ QTCSDL quản trị và khai thác CSDL đó.
Câu 11: Dữ liệu trong một CSDL được lưu trong:
A. Bộ nhớ RAM B. Các thiết bị vật lí C. Bộ nhớ ngoài D. Bộ nhớ ROM
Câu 12: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
D. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
Câu 13: Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc chức năng của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?
A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
B. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
D. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
Câu 14: Hai chế độ chính làm việc với các đối tượng là:
A. Thiết kế và cập nhật B. Trang dữ liệu và thiết kế
C. Thiết kế và bảng D. Chỉnh sửa và cập nhật
Câu 15: Việc quản lý các tài nguyên như CSDL, Hệ QT CSDL là trách nhiệm của ai?
A. Người quản trị CSDL B. Người dùng
C. Đáp án khác. D. Người lập trình
Câu 16: Khi có sự cố phần cứng hay phần mềm ta có thể sử dụng chức năng khôi phục CSDL do … cung cấp.
A. Nhà sản xuất B. CSDL C. Hệ QT CSDL D. Máy tính
Câu 17: Đối tượng nào trong Access được tạo ra để trả lời cho các câu hỏi của người dùng?
A. Bảng B. Biểu mẫu C. Báo cáo D. Mẫu hỏi
Câu 18: Công việc thường gặp khi xử lí thông tin của một tổ chức là gì?
A. Tạo lập hồ sơ B. Khai thác hồ sơ
C. Tạo lập, cập nhật, khai thác hồ sơ D. Cập nhật hồ sơ
Câu 19: Mỗi đối tượng trong Access được tạo ra bằng cách nào sau đây?
A. Tự thiết kế B. Dùng thuật sĩ
C. Kết hợp A và B D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Để thoát khỏi Access ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. File/ Quit B. Cả 3 đáp án trên C. File/Close D. File/ Exit
Câu 21: Access có nhiều đối tượng với các chức năng riêng, trong đó có bao nhiêu đối tượng chính mà các em đã học?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 22: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?
A. Cả ba người trên B. Người QT CSDL
C. Người dùng D. Người lập trình ứng dụng
Câu 23: Tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau về một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đảm bảo nhu cầu khai thác thông tin của người dùng. Được gọi là gì?
A. Cả 3 đều đúng B. Hệ QT CSDL C. Hệ CSDL D. CSDL
Câu 24: Trong Access để mở một CSDL đã có, thực hiện thao tác nào sau đây là đúng?
A. Create table by using wizard B. Create Table in Design View
C. File/open/<Tên CSDL> D. File/new/Blank Database
Câu 25: Để khởi động Access ta thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Vào Start tìm và khởi động Access
B. Nháp đúp chuột vào biểu tượng Access trên Desktop
C. Cả 3 phương án trên
D. Nháy chuột vào biểu tượng Access trên Taskbar
Câu 26: Hãy sắp xếp các thao tác sau theo đúng thứ tự cần làm khi mở một CSDL đã có.
(1): Tìm tập tin CSDL (2): Nháy đúp vào tập tin CSDL (3): File/ Open
A. 3 1 2 B. 3 2 1 C. 1 2 3 D. 1 3 2
Câu 27: Quy trình xây dựng CSDL là:
A. Khảo sát à Thiết kế à Kiểm thử B. Khảo sát à Kiểm thử à Thiết kế
C. Thiết kế à Kiểm thử à Khảo sát D. Thiết kế à Khảo sát à Kiểm thử
Câu 28: Đối tượng nào trong Access dùng để tạo giao diện thuận tiện cho việc xem hay nhập thông tin?
A. Báo cáo B. Biểu mẫu C. Bảng D. Mẫu hỏi