ĐỀ SỐ 04 – KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 11
SỰ ĐIỆN LY – NITƠ – AMNONIAC – MUỐI AMONI – AXIT NITRIC
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO B. NO. C. SO2. D. CO2.
Câu 2: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy.
B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 3: Tính chất hóa học của NH3 là
A. tính bazơ mạnh, tính khử. B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.
C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu. D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.
Câu 4: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu 5: Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?
A. Al, Fe. B. Au, Pt. C. Al, Au. D. Fe, Pt.
Câu 6: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaOH. B. H2SO4. C. NaCl. D. HNO3.
Câu 7: Ứng dụng nào không phải của HNO3?
A. Sản xuất phân bón. B. Sản xuất thuốc nổ.
C. Sản xuất khí NO2 và N2H4. D. Sản xuất thuốc nhuộm.
Câu 8: Muối nào sau đây là muối axit?
A. NH4NO3. B. Na3PO4. C. Ca(HCO3)2. D. CH3COOK.
Câu 9.Hòa tan Fe trong HNO3 đặc, nóng (dư), chất tan trong dung dịch thu được là
A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2, HNO3 D. Fe(NO3)3, HNO3
Câu 10: Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
A. Ba2+ B. Cu2+ C. K+ D. Na+
Thông hiểu
Câu 11: Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 3 là
A. 3 (M) B. -3 (M). C. 10-3(M). D. - lg3 (M).
Câu 12: Cho biết phản ứng
là phản ứng toả nhiệt. Cho một số yếu tố:
(1) tăng áp suất, (2) tăng nhiệt độ, (3) tăng nồng độ N2 và H2, (4) tăng nồng độ NH3, (5) tăng lượng xúc tác.
Các yếu tố làm tăng hiệu suất của phản ứng nói trên là
A. (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (5). D. (3), (5).
Câu 13: Đốt cháy hết 6,8 gam NH3 bằng O2 (to, Pt) tạo thành khí NO và H2O. Thể tích O2 (đktc) cần dùng là
A. 16,8 lít. B. 13,44 lít. C. 8,96 lít. D. 11,2 lít.
Câu 14: Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch ?
A. NH4+ ;Na+; HCO3-;OH-. B. Fe2+; NH4+; NO3- ; SO42-.
C. Na+; Fe2+ ; H+ ;NO3-. D. Cu2+ ; K+ ;OH- ;NO3-.
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng : C + HNO3 (đ)
CO2 + NO2 + H2O. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là :
A. 12 B. 10 C. 11 D. 13
Câu 17: Dung dịch X gồm a mol Na+; 0,15 mol K+; 0,1 mol
; 0,15 mol
và 0,05 mol
. Tổng khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 33,8 gam. B. 28,5 gam. C. 29,5 gam. D. 31,3 gam.
Câu 18: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?
A. HCl. B. NaOH. C. H2SO4. D. BaCl2.
Câu 19: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Xác định khí X.
A. N2O. B. N2. C. NO2. D. NO.
Câu 20: Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 2,0. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có
pH = 4,0.
A. 90,0 ml. B. 900,0 ml. C. 990,0 ml. D. 1000,0 ml.
Vận dụng
Câu 21: Dung dịch X có thể chứa 1 trong 4 muối là: NH4Cl ; Na3PO4 ; KI ; (NH4)3PO4. Thêm NaOH vào mẫu thử của dung dịch X thấy khí mùi khai. Còn khi thêm AgNO3 vào mẫu thử của dung dịch X thì có kết tủa vàng. Vậy dung dịch X chứa
A. NH4Cl. B. (NH4)3PO4. C. KI. D. Na3PO4.
Câu 22: Dung dịch X có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, 0,1 mol Cl– và 0,2 mol NO3–. Thêm dần V lít dung dịch K2CO3 1M vào X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150 ml. B. 300 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
Câu 23: Hỗn hợp X (gồm H2 và N2) có dX/H2 =3,6. Đun nóng X có xúc tác một thời gian thu được hỗn hợp khí Ycó tỉ khối so với H2 là 4,5. Hiệu suất của phản ứng là
A. 20% B. 30% C. 40% D. 50%
Vận dụng cao
Câu 24: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:
Cho các phát biểu sau :
(1) Phương trình phản ứng xảy ra là : NaNO3(tinh thể) + H2SO4 (đặc)
HNO3 + NaHSO4
(2) X là là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
(3) X có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
(4) Bản chất của quá trình điều chế là một phản ứng trao đổi ion.
(5) Do HNO3 có phân tử khối lớn hơn không khí nên mới thiết kế ống dẫn hướng xuống.
(6) Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
(7) Để hiệu suất phản ứng cao hơn, nên dùng dung dịch H2SO4 loãng.
(8) Có thể thay NaNO3 tinh thể bằng KNO3 tinh thể.
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.