ĐỀ SỐ 03 – KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 11
SỰ ĐIỆN LY – NITƠ – AMNONIAC – MUỐI AMONI – AXIT NITRIC
I. TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
Nhận biết
Câu 1: Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 (benzen). B. Ca(OH)2 trong nước.
C. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 3: Dung dịch amoniac trong nước có chứa
A. NH4+, NH3. B. NH4+, NH3, H+. C. NH4+, OH-. D. NH4+, NH3, OH-.
Câu 4: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu ?
A. H2S, H2SO3, H2SO4 B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
C. NH4NO3 ¾® NH3 + HNO3 D. NH4NO2 ¾® N2 + 2H2O
Câu 6: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ ?
A. NaOH B. K2CO3 C. H2SO4 D. KCl
Câu 7: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là?
A. N2. B. N2O. C. NO. D. NO2.
Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây ?
A. Tạo thành một chất kết tủa . B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí. D. Một trong ba điều kiện trên.
Câu 9. Axit HNO3 tinh khiết, không màu để lâu ngoài ánh sáng sẽ chuyển thành:
A. Màu đen sẫm B. Màu vàng C. Màu trắng đục D. Không chuyển màu
Câu 10: Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-]=1 B. [H+]+ [OH-]= 0 C. [H+].[OH-]= 10-14 D. [H+].[OH-]= 10-7
Thông hiểu
Câu 11: Cho các phản ứng sau:
Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Câu 12: pH của dung dịch Ba(OH)2 0,0005M là ?
A. 12 B. 11 C. 2 D. 3
Câu 13: Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đktc) để thu được 51 gam NH3 (hiệu suất phản ứng là 25%)?
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
1. KCl. 2. Na2CO3. 3. CuSO4 4. CH3COONa. 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl. 7.NaBr 8. K2S.
Chọn phương án trong đó dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ ?
A. 1, 2, 3. B. 3, 5, 6. C. 6, 7, 8. D. 2, 4, 6.
Câu 15: Cần bao nhiêu ml dd NaOH 0,15 M vào 50 ml dd HCl 0,2M để thu được môi trường trung tính?
A. 50ml B. 66,67ml C. 100ml D. 125ml
Câu 16: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.
Câu 17: Một dung dịch chứa 0,25 mol Cu2+; 0,2 mol K+; a mol Cl- và b mol SO42-. Tổng khối lượng muối có trong dung dịch là 52,4 gam. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,4 và 0,15. B. 0,2 và 0,25. C. 0,1 và 0,3. D. 0,5 và 0,1.
Câu 18: Cho hình vẽ mô tả thí thí nghiệm như sau:
Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh
A. tính tan nhiều trong nước của NH3.
B. tính bazơ của NH3.
C. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.
D. tính khử của NH3.
Câu 19. Nung 20 gam hỗn hợp X gồm 2 muối rắn NH4Cl và KCl đến khối lượng không đổi thì thu được 7,45 gam chất rắn. Phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp là
A.62,75% và 37,25% B. 80% và 20% C. 28,84% và 71,16% D. 71,16% và 28,84%
Câu 20: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:
A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
Vận dụng
Câu 21: Cho các phản ứng sau:
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6) NH3 + Cl2
Có bao nhiêu phản ứng có thể tạo ra khí N2?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.