HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Dạng
KHẲNG ĐỊNH
Chủ ngữ
Trợ động từ
Động từ
Ví dụ
I/ you/ we/ they/ N số nhiều
have
been
+Ving
+ (O)
She has been waiting here for 30
minutes.
He/ she/ it/ N số ít/ N không đếm được
has
PHỦ ĐỊNH
Chủ ngữ
Trợ động từ
Động từ
Ví dụ
I/ you/ we/ they/ N số nhiều
have not/
haven’t
been
+Ving
+ (O)
She hasn’t waiting here for 30
minutes.
He/ she/ it/ N số ít/ N không đếm được
has not/
hasn’t
NGHI VẤN
Trợ động từ
Chủ ngữ
Động từ
Ví dụ
Have
I/ you/ we/ they/ N số nhiều
been
+Ving
+ (O)?
Has she been waiting here for 30
minutes?
Yes, she has/ No, she hasn’t
Has
He/ she/ it/ N số ít/ N không đếm được
Trả lời ngắn: Yes, S + have/has No, S + have/has + not
2. Cách dùng
2.1. Diễn tả 1 hành động bắt đầu trong quá khứ, kéo dài cho đến thời điểm hiện tại nhưng chưa dừng lại,
có thể tiếp tục trong tương lai.
Eg: I have been waiting for you for nearly 3 hours
2.2. Diễn tả hành động đã bắt đầu trong quá khứ, vừa mới kết thúc gần đây, nhấn mạnh quá trình của
hành động.
Eg: I’m tired because I’ve been running.
3. Dấu hiệu nhận biết
All day/ week…
The whole week…
Almost every day this week…
In the past year
For + khoảng thời gian
Since + mốc thời gian
4. So sánh HTHT và HTHTTD
Hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Nhấn mạnh đến kết quả của hành động.
Eg: I’ve painted the living room blue.
Nhấn mạnh đến quá trình của hành động (có thể
chưa kết thúc).
Eg: I’ve been decorating the house this morning.
Trả lời cho câu hỏi How many/ How much
Eg: She’s written 5 letters.
Trả lời cho câu hỏi How long
Eg: She’s been writing letters for 3 hours.
Hành động mang tính chất lâu dài.
Eg: I’ve worked here for 10 years.
Hành động mang tính chất tạm thời.
Eg: I usually work in Hanoi but I’ve been working
in HCM city for the last 3 weeks.