(MÔI TRƯỜNG ĐỊA PHƯƠNG)
BGRAMMAR
I ÔN TẬP CÂU PHỨC (COMPLEX SENTENCES)
1. Định nghĩa
Định nghĩa | - Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độc lập (independent clause) và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc (dependent clause) liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bởi dấu phẩy hoặc các liền từ phụ thuộc (subordinating conjuntions). |
Ví dụ | He always takes time to play with his daughtereven thoughhe is extremely busy. Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc (Anh ấy luôn dành thời gian để chơi với con gái mặc dù anh ấy rất bận rộn.) Even thoughhe is busy,he always takes time to play with his daughter. Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập (Mặc dù anh ấy bận rộn, nhưng anh ấy luôn dành thời gian để chơi với con gái.) You should think about money savingfrom nowifyou want to study abroad. Mệnh đề độc lập Mệnh đề phụ thuộc (Bạn nên nghĩ về việc tiết kiệm tiền từ bây giờ nếu bạn muốn đi du học.) Ifyou want to studyabroad, you should think about money saving from now. Mệnh đề phụ thuộc Mệnh đề độc lập (Nếu bạn muốn đi du học, bạn nên nghĩ về việc tiết kiệm tiền từ bây giờ.) |
Lưu ý |
|
- Một số liên từ phụ thuộc phố biến
After (Sau khi) | Although (Mặc dù) | As (Bởi vì/ Khi) | as if (Như thể là) | as long as (Miễn là) | In order to (cốt để mà) |
Before (Trước khi) | Even if (Mặc dù) | Because (Bởi vì) | as though (Như thể là) | as much as
| so that (cốt để mà) |
Once (Một khi) | even though (Mặc dù) | Whereas (Trong khi đó) | If (Nếu) | as soon as (Ngay khi) | Unless (trừ phi) |
(Kể từ khi/ Bởi vì) | Though (Mặc dù) | While (Trong khi đó) | In case (Nếu) | When (Khi) | Until (Cho đến khi) |
- Các loại mệnh đề phụ thuộc hay gặp
Trong câu phức, có nhiều loại mệnh đề phụ thuộc khác nhau, dưới đây là một vài loại thường gặp.
Mệnh đề phụ thuộc | Ví dụ |
Mệnh đề phụ thuộc chỉ lý do (dependent clause of reason):
|
(Tôi không cần kể cho anh vì cậu ấy đã kể cho anh rồi.)
(Tôi làm điều đó vì không còn ai để làm nữa.) - Since you insist, Ishall go with you. (Vìanh cứ năn nỉ, tôi sẽ đi với anh.) |
Mệnh đề phụ thuộc chỉ thời gian (dependent clause of time): -nói về thời gian hành động trong mệnh đề độc lập diễn ra khi nào. -thường bắt đầu với các liên từ như: when, while, before,after, as soon as,... | -As Iwent out, he came in. (Khi tôi đi ra thì anh ta vào.) -As soon as you are ready, we shall go. (Ngaykhi cậu sẵn sàng chúng ta sẽ đi.)
(Tôi vội đến gặp anh ấy sau khi nghe tin.)
(Tôi hy vọng thăm được anh ấy trước khi anh ấy đi.) |