ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT ĐỒNG THÁP TRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2
(Đề gồm có 4 trang) | KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 LẦN 1 Năm học 2021 − 2022 Môn:HÓA HỌC Ngày thi: 27/5/2022 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 212
|
Họ và tên thí sinh:_______________________________Số báo danh:______________
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
Câu 41: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaCl. B. KHCO3. C. NaHSO4. D. K2HPO4.
Câu 42: Số nguyên tử oxi trong phân tử valin là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 43: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al. B. Ba. C. Na. D. Fe.
Câu 44: Ở điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với
A. Li. B. H2. C. Mg. D. O2.
Câu 45: Polietilen là polime có nhiều ứng dụng rộng rãi (dùng làm áo mưa, khăn trải bàn, túi ni-lông). Có thể điều chế Polietien bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?
A. CH3-CH3. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CH-Cl. D. CH2=CH2.
Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?
A. KCl. B. HCl. C. KNO3. D. NaCl.
Câu 47: Công thức của triolein là
A. (CH3COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (HCOO)3C3H5. D. (C2H5COO)3C3H5.
Câu 48: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
A. Mg. B. Cu. C. Zn. D. Al.
Câu 49: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(OH)2. D. FeSO4
Câu 50: Chất nào sau đây không làm mất màu nước Br2?
A. Buta-1,3-đien. B. Etilen. C. Axetilen. D. Metan.
Câu 51: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 52: Sắt tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl C. KOH. D. Ca(OH)2.
Câu 53: Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al?
A. NaNO3. B. CaCl2. C. NaOH. D. NaCl.
Câu 54: Chất X có cấu tạo CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. propyl axetat. C. metyl axetat. D.etyl axetat.
Câu 55: Ở điều kiện thường chất nào sau đây tồn tại trạng thái rắn?
A. Trimetylamin. B. Triolein. C. Metylamin. D. Alanin.
Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 57: Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Be. C. K. D. Ca.
Câu 58: Baking soda (thuốc muối, bột nở) là tên gọi hay dùng trong ngành thực phẩm của hợp chất sodium bicarbonate (tiếng Việt là natri hiđrocacbonat hay natri bicacbonat). Công thức hóa học của Baking soda là
A. Na2CO3.10H2O. B. Na2CO3. C. NaCl. D. NaHCO3.
Câu 59: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Al.
Câu 60: Ở nhiệt độ thường, Al2O3 tan hoàn toàn trong lượng dư cặp dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4, NaOH. B. NaNO3, KOH. C. NaCl, HCl. D. KCl, H2SO4.
Câu 61: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng thu được sản phẩm gồm axit axetic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. CH3OH. D. HCOOH.
Câu 62: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. fructozơ và sobitol. D. glucozơ và sobitol.
Câu 63: Đốt cháy hết một lượng kim loại Mg trong khí O2 dư thu được sản phẩm là 4,0 gam magie oxit. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng là
A. 5,60 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 64: Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
A. 20,70. B. 27,60. C. 36,80. D. 10,35.
Câu 65: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HCl dư. B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng, dư. D. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư.
Câu 66: Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, tơ tằm?
A. 3 B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 67: Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm x mol FeO, x mol Fe2O3 và y mol Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được 6,72 lít NO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 48,0 gam. B. 35,7 gam. C. 46,4 gam. D. 69,6 gam.
Câu 68: Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 3,425. B. 4,725. C. 2,550. D. 3,825.
Câu 69:Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150) thu được 4,48 lít khí CO2. Cho m gam E tác dụng vừa đủ