PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
| KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2022-2023 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) |
A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN – LỚP 6
TT (1) | Chương/Chủ đề (2) | Nội dung/đơn vị kiến thức (3) | Mức độ đánh giá (4-11) | Tổng % điểm (12) | ||||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL |
| ||||||
1 | Số tự nhiên (24 tiết) 71% - 7 điểm | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | 2 (C1,2) | 1 (C13) | 1 (C3) |
|
|
|
|
| 1,75đ (17,5%) | |||
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên |
| 2 (C14. 1. a, C14. 2. a) | 2 (C4,5) | 2 (C14. 1. b, C15) |
|
|
| 1 C14. 2. b | 4,0đ (40%) | |||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 3 (C6,7,8) |
|
|
|
|
|
| 1 (C17) | 1,25 (12,5%) | |||||
2
| Các hình phẳng trong thực tiễn (8 tiết) 29% - 3 điểm | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều | 2 (C9,10) |
|
|
|
| 1 (C16a) |
|
| 1,5 (15%) | |||
Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. | 1 (C11) |
| 1 (C12) |
|
| 1 (C16b)
|
|
| 1,5 (15%) | |||||
Tổng | 8 câu (2 đ) | 2 câu (2đ) | 4 câu (1 đ) | 2 câu (2đ) |
| 1 câu (2 đ) |
| 2 câu (1đ) | 18 câu 10đ | |||||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% |
100 | |||||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100 | |||||||||||
Ghi chú:
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tương ứng với thời gian dành cho TNKQ khoảng 30 phút, TL khoảng 60 phút.
B. BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 6
TT | Chương/Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | Số tự nhiên
| Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên | Nhận biết - Nhận biết phần tử thuộc tập hợp. - Nhận biết thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. Thông hiểu - Đưa số la mã về số tự nhiên. | 2 (TN) 1 (TL) | 1 (TN) |
|
|
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên | Nhận biết - Nhận biết được thứ tự thực hiện phép tính. Thông hiểu - Thực hiện được phép tính trong toán học và đời sống. Vận dụng cao - vận dụng kiến thức luỹ thừa để giải quyết bài toán phức tạp. | 2 (TL) | 2 (TN) 2 (TL) |
| 1 (TL) | ||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết - Nhận biết được ước. - Nhận biết được quan hệ chia hết. - Nhận biết được khái niệm số nguyên tố. Vận dụng cao - vận dụng kiến thức chia hết để giải quyết bài toán phức tạp. | 3 (TN) |
|
| 1 (TL) |