Call me babe :
0925111782
Facebook : The Eli
Vinlyl
Teacher : Vàng Đẹp
Trai
ĐỀ SỐ 10 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT – PEPTIT –
PROTEIN
Nhận biết
Câu 1: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
◯
A. 1.
◯
B. 2.
◯
C. 3.
◯
D. 4.
Câu 2: Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong các chất sau là:
◯
A. CH
3
COOH
◯
B. C
4
H
9
OH
◯
C. C
3
H
7
COOH
◯
D. CH
3
COOC
2
H
5
.
Câu 3: Trạng thái chất nào sau đây khác với các chất còn lại:
◯
A. Glixerol.
◯
B. Triolein.
◯
C. Metyl amin.
◯
D. Giấm ăn.
Câu 4: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức hóa học của tristearin là
◯
A. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
◯
B. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
◯
C. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
◯
D. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 5: Amino axit có phân tử khối lớn nhất là
◯
A. Glyxin.
◯
B. Alanin.
◯
C. Valin.
◯
D. Lysin.
Câu 6: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau?
◯
A. Tinh bột và xenlulozo
◯
B. Fructozo và glucozo
◯
C. Metyl fomat và axit axetic
◯
D. Mantozo và saccarozo
Câu 7: Dãy chỉ chứa những amino axit mà dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là?
◯
A. Gly, Val, Ala.
◯
B. Gly, Ala, Glu.
◯
C. Gly, Glu, Lys.
◯
D. Val, Lys, Ala.
Câu 8: Tên gọi của este có CTCT thu gọn: CH
3
COOCH(CH
3
)
2
là:
◯
A. Propyl axetat
◯
B. isopropyl axetat
◯
C. Sec-propyl axetat
◯
D. Propyl fomat
Câu 9: Dung dịch Ala-Gly-Val phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
◯
A. HCl.
◯
B. NaCl.
◯
C. NaNO
3
.
◯
D. KNO
3
.
Câu 10: Từ dầu thực vật (chất béo lỏng) làm thế nào để có được bơ (chất béo rắn)
◯
A. Hidro hóa axit béo
◯
B. Xà phòng hóa chất
béo lỏng
◯
C. Hidro hóa chất béo lỏng
◯
D. Đehidro hóa chất béo lỏng
Câu 11: Tổng số nguyên tử hidro trong một phân tử axit glutamic là:
◯
A. 10
◯
B. 8
◯
C. 7
◯
D. 9
Câu 12: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh?
◯
A. Amilopectin.
◯
B. Amilozơ.
◯
C. Xenlulozơ.
◯
D. Polietilen.
Câu 13: Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?
◯
A. Lipit.
◯
B. Protein.
◯
C. Glucozơ.
◯
D. Xenlulozơ.
Câu 14: Este HCOOCH=CH
2
không phản ứng với
◯
A. Dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
◯
B. Na kim loại.
◯
C. H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, t
o
).
◯
D. Nước Brom.
Câu 15: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
◯
A. dung dịch NaOH.
◯
B. dung dịch HCl.
◯
C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm.
◯
D. dung dịch NaCl.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được
◯
A. 1 mol etylen glicol
◯
B. 3 mol glixerol
◯
C. 1 mol glixerol
◯
D. 3 mol etylen glicol
Câu 17: Glyxin không phản ứng được với chất nào dưới đây?
◯
A. Cu
◯
B. HCl
◯
C. KOH
◯
D. Na
2
CO
3
Câu 18: X là một trong những thức ăn chính của con người, là nguyên liệu để sản xuất glucozơ
và ancol etylic trong công nghiệp. X có nhiều trong gạo, ngô, khoai, sắn. Chất X là:
◯
A. Saccarozơ.
◯
B. Tinh bột.
◯
C. Xenlulozơ.
◯
D. Glucozơ.
“Đời học sinh là những tháng năm tươi đẹp nhất - Thầy muốn được sống lại 1 lần nữa cùng các
em !”
Trang 1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần