ĐỀ SỐ 06 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN – AMINO AXIT
Nhận biết
Câu 1: Trong dung dịch H
2
N – CH
2
– COOH tồn tại chủ yếu ở dạng?
◯
A. Anion
◯
B. Cation
◯
C. Phân tử trung hòa
◯
D. Ion lưỡng cực
Câu 2: Công thức phân tử nào sau đây là của este no, đơn chức, mạch hở?
◯
A. C
4
H
10
O
2
.
◯
B. C
4
H
8
O
2
.
◯
C. C
4
H
6
O
4
.
◯
D. C
4
H
6
O
2
Câu 3: Chất nào dưới đây làm quỳ tím hóa xanh?
◯
A. CH
3
COOH.
◯
B. C
6
H
5
NH
2
.
◯
C. CH
3
OH.
◯
D. C
2
H
5
NH
2
.
Câu 4: Chất nào sau đây có trong thành phần chính là trieste của axit
béo với glixerol ?
◯
A. Sợi bông, đay.
◯
B. Tơ tằm.
◯
C. Bột gạo.
◯
D. Mỡ bò.
Câu 5: Phản ứng nào sau đây không thể hiện tính bazơ của amin
◯
A. CH
3
NH
2
+ H
2
O → CH
3
NH
3
+
+ OH
-
◯
B.
C
6
H
5
NH
2
+ HCl
→C
6
H
5
NH
3
Cl
◯
C. Fe
3+
+3CH
3
NH
2
+3H
2
O→ Fe(OH)
3
+ 3 CH
3
NH
3
+
◯
D. CH
3
NH
2
+ HNO
2
→ CH
3
OH + N
2
+ H
2
O
Câu 6. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
◯
A. fructozơ.
◯
B. xenlulozơ.
◯
C. glucozơ.
◯
D. saccarozơ.
Câu 7: Amin nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí ở điều kiện thường?
◯
A. anilin.
◯
B. iso propyl amin.
◯
C. butyl amin.
◯
D. trimetyl amin.
Câu 8: Metyl axetat có công thức phân tử là
◯
A. C
2
H
4
O
◯
B. C
3
H
6
O
◯
C. C
3
H
6
O
2
◯
D. C
2
H
4
O
2
Câu 9. Số nhóm cacboxyl (COOH) trong phân tử glyxin là
◯
A. 3.
◯
B. 2.
◯
C. 1.
◯
D.4.
Câu 10. Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái lỏng?
◯
A. (C
15
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
◯
B. (C
17
H
31
COO)
3
C
3
H
5
.
◯
C. C
12
H
22
O
11
.
◯
D. (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
Câu 11: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản
ứng với dung dịch HCl
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần