ĐỀ SỐ 03 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1: Dung dịch metylamin trong nước làm
◯
A. phenolphtalein hóa xanh
◯
B. quỳ tím không đổi
màu
◯
C. phenolphtalein không đổi màu
◯
D. quỳ tím hóa xanh
Câu 2. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
◯
A. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 1).
◯
B. C
n
H
2n+2
O
2
(n ≥ 2).
◯
C. C
n
H
2n-2
O
2
(n ≥ 2).
◯
D. C
n
H
2n
O
2
(n ≥ 2).
Câu 3: Để chứng minh anilin có tính chất của một bazơ, cho anilin phản
ứng với:
◯
A. dung dịch Br
2
.
◯
B. NaOH.
◯
C. HCl.
◯
D. NaNO
3
.
Câu 4: Chất béo là trieste của axit béo với
◯
A. ancol metylic.
◯
B. glixerol.
◯
C. ancol etylic.
◯
D. etylen glicol.
Câu 5: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
◯
A. Tinh bột.
◯
B. Xenlulozơ.
◯
C. Sacacrozơ.
◯
D. Glucozơ.
Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
◯
A. C
2
H
5
-NH
2
.
◯
B. (CH
3
)
3
N.
◯
C. CH
3
-NH-CH
3
.
◯
D. CH
3
-NH
2
.
Câu 7: Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa nhài. Công thức cấu tạo
của benzyl axetat là :
◯
A. CH
3
COOC
6
H
5
.
◯
B. CH
3
COOC
6
H
4
CH
3
.
◯
C. C
6
H
5
COOCH
3
.
◯
D. CH
3
COOCH
2
C
6
H
5
.
Câu 8. Công thức phân tử của axit panmitic là
◯
A. C
17
H
33
COOH.
◯
B. HCOOH.
◯
C. C
15
H
31
COOH.
◯
D. CH
3
COOH.
Câu 9. Số nhóm hidroxyl (-OH) trong phân tử glucozơ dạng mạch hở là
◯
A. 5.
◯
B. 4.
◯
C. 3.
◯
D. 6.
Câu 10: Hợp chất C
6
H
5
NHC
2
H
5
có tên thay thế là:
◯
A. N- Etylbenzenamin.
◯
B. Etyl phenyl amin.
◯
C. N- Etylanilin.
◯
D. Etylbenzyl amin.
Câu 11: Phản ứng đặc trưng của este là:
◯
A. Phản ứng cộng.
◯
B.
Phản
ứng
thế.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần