AMIN – AMINO AXIT– PEPTIT – PROTEIN - HÓA 12

CHUYÊN ĐỀ 3 - AMIN – AMINO AXIT– PEPTIT – PROTEIN

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

TÀI LIỆU HÓA 12

1. Anh THCS: https://www.facebook.com/groups/tienganhthcschat 

2. Anh tiểu học: https://www.facebook.com/groups/nhomtienganhtieuhoc

Spinning

Đang tải tài liệu...


0 Bạn hãy đăng nhập để đánh giá cho tài liệu này

AMIN – AMINO AXIT– PEPTIT – PROTEIN - HÓA 12 AMIN – AMINO AXIT– PEPTIT – PROTEIN - HÓA 12 <p>CHUYÊN ĐỀ 3 - AMIN – AMINO AXIT– PEPTIT – PROTEIN</p><p>TÓM TẮT LÝ THUYẾT</p><p>TÀI LIỆU HÓA 12</p><p><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);">1. Anh THCS: </span><a href="https://www.facebook.com/groups/tienganhthcschat"><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);"><u>https://www.facebook.com/groups/tienganhthcschat</u></span></a><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);">&nbsp;</span></p><p><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);">2. Anh tiểu học: </span><a href="https://www.facebook.com/groups/nhomtienganhtieuhoc"><span style="background-color:rgb(0,132,255);color:rgb(255,255,255);"><u>https://www.facebook.com/groups/nhomtienganhtieuhoc</u></span></a></p>
0
  • 5 - Rất hữu ích 0

  • 4 - Tốt 0

  • 3 - Trung bình 0

  • 2 - Tạm chấp nhận 0

  • 1 - Không hữu ích 0

Mô tả

///Chuyên đề               3          

AMIN – AMINO AXIT –PEPTIT –  PROTEIN

 

     ¶¶¶

 

 

TÓM TẮT LÝ THUYẾT

*****

B1. AMIN

 

Phân tử amoniac

Thế 1H bởi R1

Thế 2H bới R1 và R2

Thế 3H bới R1, R2 và R3

Bậc amin

Amin bậc 1

Amin bậc 2

Amin bậc 3

 

I – KHÁI NIỆM – PHÂN LOẠI - TÊN.

1 – Khái niệm và bậc amin.

 - Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3 (amoniac) bới gốc hidrocacbon R  sẽ được amin.

 - Thế 1H được amin bậc 1; thế 2H được amin bậc 2; thế 3H được amin bậc 3.

2 – Phân loại.

Dựa vào gốc R

Gốc R

Gốc R no

Gốc R không no

Gốc R thơm

Amin

Amin no

Amin không no

Amin thơm

Dựa vào nhóm chức amin

Số nhóm chức

1 nhóm

Từ 2 nhóm trở lên

Amin

Đơn chức

Đa chức

Dựa vào bậc amin

Số gốc R

1 gốc R

2 gốc R

3 gôc R

Amin

Amin bậc 1

Amin bậc 2

Amin bậc 3

 

 

 

Công thức

 

Amin no, đơn chức, bậc 1.

CnH2n + 1 NH2 ;

Hoặc R – NH2

 

 

 

 

 

3- Tên amin.

Công thức cấu tạo

Tên gốc – chức

Tên gốc R ghép amin

Tên thay thế

Tên ankan ghép amin

CH3 – NH2

Metyl amin

Metan amin
CH3 – CH2 – NH2

Etylamin

Etanamin

CH3 – NH – CH3

Đimetylamin

N - Metylmetanamin

CH3 – CH2 – CH2 – NH2

Porpylamin

Propan – 1 - amin

(CH3)3N

Trimetylamin

N,N - đimetylmatanamin
CH3[CH2]3NH2

butylamin

Butan – 1 - amin

C2H5 – NH – C2H5

Đietylamin

N - etanetylamin

C6H5 – NH2

phenylamin

benzenamin

H2N[CH2]6NH2

hexametylenđiamin

Hexa -1,6 - điamin

 

II – CẤU TẠO - TÍNH CHẤT

1- CẤU TẠO

 

- Trên nguyên tử N của phân tử amin còn 1 đôi e tự do, nên phân tử amin dễ dàng nhận proton H+ amin có tính bazơ yếu.

- Nếu gốc R là gốc không no hoặc gốc thơm thì amin còn có phản ứng trên gốc R.

 

2- TÍNH CHẤT. 

Amin CH3NH2 và C2H5NHtan tốt trong nước.

a- Tính bazơ.

- dd amin là quì tím hóa xanh

RNH2 + HOH [RNH3]+   + OH-

Khả năng thủy phân của amin phụ thuộc vào gốc R : R no > R không no > R thơm.

Amin thơm không làm quì tím hóa xanh.

Ghi nhớ : Tính bazơ của các amin.

Rno – NH2  >  Rkhông no – NH2    >  Rthơm – NH2

Ví dụ : CH3 – CH2 – NH2 > CH2 = CH – NH2 > C6H5 – NH2

Rno – NH2  <  (Rno)2NH  <   (Rno)3N

Ví dụ : C2H5NH2 < (C2H5)2NH < (C2H5)3N

Rnhỏ - NH2 <  Rlớn – NH2

Ví dụ : CH3 – NH2 < C3H7 – NH2

- Tác dụng với axit muối amoni

R – NH2 + HCl RNH3Cl 

Ví dụ : CH3NH2 + HCl CH3NH3Cl (metyl amoni clorua)

            C6H5NH2 + HCl C6H5NH3Cl

Nhắc : Các muối RNH3Cl là muối của bazơ yếu nên tác dụng với bazơ mạnh NaOH, KOH.

         RNH3Cl + NaOH RNH2  + NaCl  +  H2O

Ví dụ : CH3NH3Cl + NaOH CH3 NH2 + NaCl + H2O

            C6H5NH3Cl + NaOH C6H5NH2 + NaCl + H2O

Tài liệu cùng danh mục Tài liệu Hóa