Phần 1. Đại số
Chương 1
CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
A - Căn bậc hai
1.
Định nghĩa: Căn bậc hai của số a không âm là số x sao cho x
2
= a.
2.
Ký hiệu:
a > 0:
a
: Căn bậc hai của số a
a
: Căn bậc hai âm của số a
a = 0:
0
0
3.
Chú ý: Với a
0:
2
2
(
a )
(
a )
a
4.
Căn bậc hai số học:
Với a
0: số
a
được gọi là CBHSH của a
Phép khi phương là phép toán tìm CBHSH của số a không âm.
5.
So sánh các CBHSH: Với a
0, b
0:
a
b
a
b
1.1
Điền vào ô trống trong bảng sau:
x
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
x
2
1.2
Tìm căn bậc hai số học rồi suy ra căn bậc hai của các số sau:
a)
121
b)
144
c)
169
d)
225
e)
256
f)
324
g)
361
h)
400
i)
0,01
j)
0,04
k)
0,49
l)
0,64
m) 0,25
n)
0,81
o)
0,09
p)
0,16
1.3
Tính:
a)
0,09
b)
16
c)
0, 25.
0,16
d)
(
4).(
25)
e)
25
4
f)
04
0
5
16
6
,
g)
49
0
36
0
,
,
1.4
Trong các số sau, số nào có căn bậc hai:
a)
5
b)
1,5
c)
0,1
d)
9
1.5
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có căn bậc hai:
a)
(x – 4)(x – 6) + 1
b)
(3 – x)(x – 5) – 4
c)
x
2
+ 6x – 9
d)
5x
2
+ 8x – 4
e)
x(x – 1)(x + 1)(x + 2) + 1
f)
x
2
+ 20x + 101
1
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần