ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2020-2021
MÔN TIẾNG ANH 9 (hệ 10 năm)



g. thì quá khứ hoàn thành
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn. Công thức sử dụng thì quá khứ hoàn thành
Câu khẳng định: | Câu phủ định | Câu nghi vấn |
Chủ ngữ + had + past participle VD:( I, You, He, She, We, They) had finished before I arrived. |
Chủ ngữ + had + not (hadn’t) + past participle VD: I, You, He, She, We, They hadn’t eaten before he finished the job. |
Wh question + had + Chủ ngữ + past participle? VD: What -> had he, she, you, we, they thought before I asked the question? |
Dấu hiện nhận biết thì quá khứ hoàn thành:
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after, for, as soon as, by, ...
Trong câu thường có các từ: before, after, when by, by the time, by the end of + time in the past …
h. Câu bị động khách quan:
Active : S1 + V1 + (THAT) + S2 + V2 …………….
- passive : It + is/ was/ + V(ed/c3) + (THAT) + S 2 + V2
Phần 2: Kĩ năng nghe (listening skill)
Task 1: Listen to Jessica talking to Frank about a dance class. For questions 11-15, circle A, B or C. You will hear the conversation twice.
Ex: What time does the class start?
A. 7.30 p.m B. 8p.m C. 9 p.m
11. The class takes
A. half an hour B. three quarters of an hours C. an hour
12. What doesn’t Frank need to take?
A. trainers B. sport clothes C. drinks
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần