KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ - ĐỊA LÝ LỚP 6 (Phần lịch sử)
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | Tổng % điểm | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao |
| ||||
1 | TẠI SAO CẦN HỌC LỊCH SỬ? | – Lịch sử là gì? – Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử. – Thời gian trong lịch sử |
4 TN
|
1TL |
2,5đ 25% | |||
2 |
THỜI NGUYÊN THUỶ
| – Nguồn gốc loài người – Xã hội nguyên thuỷ |
4 TN
|
|
1/2TL |
1/2TL |
2,5đ 25 % | |
Tổng | 8 TN | 1 TL | ½ TL | ½ TL | 5đ 50% | |||
Tỉ lệ % | 20% | 15% | 10% | 5% | ||||
Tỉ lệ chung | 35% | 15% |
|
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 6 (PHẦN LỊCH SỬ)
TT | Chương/ Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | |||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
1 | TẠI SAO CẦN HỌC LỊCH SỬ?
| – Lịch sử là gì? – Dựa vào đâu để biết và dựng lại lịch sử – Thời gian trong lịch sử | Nhận biết – Nêu được khái niệm lịch sử – Nêu được một số khái niệm thời gian trong lịch sử: thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,… Thông hiểu - Giải thích được lịch sử là những gì đã diễn ra trong quá khứ - Giải thích được sự cần thiết phải học môn Lịch sử. – Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). - Phân biệt được các nguồn sử liệu cơ bản, ý nghĩa và giá trị của các nguồn sử liệu (tư liệu gốc, truyền miệng, hiện vật, chữ viết,…). Vận dụng - Tính được thời gian trong lịch sử (thập kỉ, thế kỉ, thiên niên kỉ, trước Công nguyên, sau Công nguyên, âm lịch, dương lịch,…). |
1 TN
3 TN
|
1TL |