1
Website: tailieumontoan.com
Chuyên đề 14: CÁC DẠNG KHÁC
Qua Các Đề Thi HSG Môn Toán Lớp 8
A.Bài toán
Bài 1: Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Một ô tô đi từ A đến B .Cùng một lúc ô tô thứ hai đi từ B đến A với vận tốc bằng
2
3
vận tốc ô tô
thứ nhất .Sau 5 giờ chúng gặp nhau.Hỏi mỗi ô tô đi cả quãng đường AB thì mất bao lâu?
Bài 2: Một khối 8 có
2
3
số học sinh đội tuyển Toán bằng
3
4
số học sinh đội tuyển Anh và bằng
4
5
số
học sinh đội tuyển Văn. Đội tuyển Văn có số học sinh ít hơn tổng số học sinh của hai đội tuyển kia
là 38 học sinh. Tính số học sinh của mỗi đội tuyển ?
Bài 3:Trong một đề thi có 3 Câu toán
A ,B,C.
Có 25 học sinh mỗi người đều đã giải được ít nhất
một trong 3 Câu đó. Biết rằng:
-
Trong số thí sinh không giải được Câu A thì số thì sinh đã giải được Câu B nhiều gấp hai
lần số thí sinh đã giải được Câu C
-
Số thí sinh chỉ giải được Câu A nhiều hơn số thí sinh giải được Câu A và thêm Câu khác là
1 người
-
Số thí sinh chỉ giải được Câu A bằng số thí sinh chỉ giải được Câu B cộng với số thí sinh chỉ
giải được Câu C.
Hỏi có bao nhiêu thí sinh chỉ giải được Câu B?
Bài 4: Để tham gia ngày chạy Olympic vì sức khỏe toàn dân, trường A đã nhận được một số chiếc
áo và chia đều cho các lớp. Biết rằng theo thứ tự, lớp thứ nhất nhận được 4 áo và
số còn lại, rồi
đến lớp thứ n(n = 2;3;4...)nhận được 4n áo và
số áo còn lại. Cứ như thế các lớp đã nhận hết số áo.
Hỏi trường A đã nhận được bao nhiêu chiếc áo ?
Bài 5: Cho
1
2
3
2018
,
,
, ...,
a a
a
a
là 2018 số thực thoả mãn
2
2
2
1
k
k
a
k
k
, với
1, 2, 3,..., 2018
k
.
Tính
2018
1
2
3
2017
2018
...
S
a
a
a
a
a
Bài 6: Rút gọn:
a)
2
1
90.10
10
10
,
k
k
k
M
k
N
;
b)
2
2
2
2
2
2
20
18
...
2
19
17
...
1
N
.
Bài 7: a) So sánh hai số
32
3
1
A
và
2
4
8
16
3
1
3
1
3
1
3
1
3
1
B
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038