Nhóm 5: TƯ NGHĨA -SƠN TÂY
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TOÁN 6
TT | Chủ đề | Nội dung/Đơn vị kiến thức | Mức độ đánh giá | Tổng % điểm | |||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||
1 | Số tự nhiên | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. | 1 (TN1) 0,25 |
|
| 1 (TL2.1) 0,75 |
|
|
|
|
30 |
Các phép tính với số tự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên |
|
|
|
| 1 (TN12) 0,25 |
|
|
| |||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | 1 (TN11) 0,25 | 1 (TL1.1) 0,5 |
|
|
|
|
| 1 (TL2.3) 1,0 | |||
2 | Số nguyên | Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên. Thứ tự trong tập hợp các số nguyên | 1 (TN2) 0,25 | 1 (TL1.3) 1,0 | 1 (TN9) 0,25 | 2 (TL2.2 và 1.2) 1,25 |
|
|
|
|
45 |
Các phép tính với số nguyên. Tính chia hết trong tập hợp các số nguyên | 2 (TN7,10) 0,5 |
|
|
| 1 (TL1.4) 1,25 |
|
| ||||
3 | Các hình phẳng trong thực tiễn | Tam giác đều, hình vuông, lục giác đều. | 1 (TN3) 0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Hình chữ nhật, Hình thoi, hình bình hành, hình thang cân. |
|
|
| 1 (TL3.1) 0,75 |
| 1 (TL3.2) 0,5 |
|
| |||
4 | Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên. | Hình có trục đối xứng. | 3 (TN 4,5,8) 0,75 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Hình có tâm đối xứng | 1 (TN6) 0,25 |
|
|
|
|
|
|
| |||
Tổng: Số câu Điểm | 10 2,0 | 2 1,5 | 1 0,75 | 4 2,75 | 1 0,25 | 2 1,75 |
| 1 1,0 |
| ||
Tỉ lệ % | 40% | 30% | 20% | 10% | 100% | ||||||
Tỉ lệ chung | 70% | 30% | 100% |
BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI TOÁN 6
TT | Chương/Chủ đề | Mức độ đánh giá | Số câu hỏi theo mức độ nhận thức | ||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | ||||
SỐ - ĐAI SỐ | |||||||
1 | Tập hợp các số tự nhiên | Số tự nhiên và tập hợp các số tự nhiên. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên. | Nhận biết: – Nhận biết được tập hợp các số tự nhiên.
| 1 (TN1) | 1 (TL2.1) | ||
Các phép tính với sốtự nhiên. Phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên | Vận dụng: – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. –Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên; thực hiện được các phép nhân và phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số với số mũ tự nhiên. – Vận dụng được các tính chất của phép tính (kể cả phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên) để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí. |
1 (TN12) | |||||
Tính chia hết trong tập hợp các số tự nhiên. Số nguyên tố. Ước chung và bội chung | Nhận biết : – Nhận biết được quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. – Nhận biết được khái niệm số nguyên tố, hợp số. – Nhận biết được phép chia có dư, định lí về phép chia có dư. – Nhận biết được phân số tối giản. Vận dụng cao: – Vận dụng đượckiến thức số học vào giải quyết những vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc). | 2 (TN11) (TL1.1) |
|
1 (TL2.3) |