BÀI TẬP TỰ LUYỆN 1.
Bài 1:Cho hai biểu thức A=
và B =
với
- Tính giá trị của A khi x = 16
- Đặt P = A +B. Chứng minh P =
- Tìm tất cả các giá trị của x để P =
Bài 2. Cho hai biểu thức A=
và B =
với
.
- Tính giá trị của A khi x = 25.
- Rút gọn B.
- Tìm tất cả các giá trị của x để B = 2A.
Bài 3. Cho hai biểu thức A=
và B =
với
.
- Tính giá trị của A khi x = 25.
- Rút gọn biểu thức P = A + B.
- Tìm các giá trị của x sao P2 = 5P.
HD: Giải pt P2 = 5P
Bài 4. Cho hai biểu thức A =
và B =
với
.
- Tính giá trị của B khi x = 49
- Đặt P = A.B. Chứng minh P =
- Tìm tất cả các giá trị của x để
Bài 5. Cho biểu thức P =
với
- Rút gọn P.
- Tìm tất cả các giá trị của x để P
Bài 6. Cho hai biểu thức A =
và B =
với
- Tính giá trị của A khi x = 49
- Chứng minh B =
- Đặt M = A:B. Chứng tỏ rằng không có giá trị nào của x thỏa mãn
M.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2.
Bài 1. Đề năm 2013-2014
Với x > 0, cho hai biểu thức A =
, B =
- Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64
- Rút gọn biểu thức B.
- Tìm x để
Bài 2. Đề năm 2018-2019.
Cho hai biểu thức A =
và B =
với
- Tính giá trị của A khi x = 9.
- Chứng minh B = .
- Tìm tất cả các giá trị của x để
* Chú ý: Sai lầm của HS thường mắc phải:
Có
Để
thì
HS không chú ý đến
,do đó chỉ xảy ra trường hợp “=”. Kết quả đúng là x = 4
Bài 3.
- Cho biểu thức A = . Tính giá trị của A khi x = 9.
- Cho biểu thức B =
- Chứng minh B =
- với
- với