Group đăng đề X3 LUYỆN ĐỀ:
https://www.facebook.com/groups/130890832248901
Câu 1:
Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là:
A. Nhiệt độ.
B. Hàm lượng nước trong tế bào khí khổng.
C. Ánh sáng.
D. Lượng hơi ẩm có trong không khí.
Câu 2:
Trong số 64 bộ ba mã di truyền có 3 bộ ba không mã hoá cho axit amin nào, đó là:
A. AUG, UGA, UAG
B. AUU, UAA, UAG
C. AUG, UAA, UGA
D. UAG, UAA, UGA
Câu 3:
Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 3 cây hoa hồng: 3 cây hoa vàng: 1 cây
hoa trắng. Cặp tính trạng này di truyền theo quy luật:
A. Tương tác át chế, gen trội át.
B. Tương tác bổ sung loại 4 kiểu hình.
C. Tương tác bổ sung loại 2 kiểu hình.
D. Phân li độc lập của Menden.
Câu 4:
Cơ sở tế bào học của hiện tượng hoán vị gen là:
A. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do cuả các nhiếm sắc thể trong giảm phân
B. Trao đổi chéo giữa các cromatit “không chị em” trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng ở kì
đầu của giảm phân I
C. Tiếp hợp của các nhiễm sắc thể tương đồng trong kì đầu của giảm phân I.
D. Tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể kép trong kì giữa và kì sau của giảm phân I.
Câu 5:
Trong chăn nuôi, người ta sử dụng phương pháp chủ yếu nào để tạo ưu thế lai?
A. Lai kinh tế
B. Lai khác thứ
C. Lai cải tiến giống
D. Lai khác loài
Câu 6:
Bằng chứng quan trọng nhất thể hiện nguồn gốc chung của sinh giới là:
A. Bằng chứng địa lí sinh học.
B. Bằng chứng phôi sinh học.
C. Bằng chứng giải phẩu học so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học và sinh học phân tử.
Câu 7:
Trong các phương thức hình thành loài, phương thức tạo ra kết quả nhanh nhất là:
A. Bằng con đường địa lí
B. Bằng con đường sinh thái
C. Bằng con đường lai xa kết hợp gây đa bội hoá
D. Bằng cách li tập tính
Câu 8:
Đặc tính nào sau đây giúp cho cơ thể sống có khả năng thích ứng với sự biến đổi của môi trường?
A. Có khả năng tự điều chỉnh.
B. Có khả năng tự sao chép.
C. Có khả năng tích luỹ thông tin di truyền.
D. Trao đổi chất theo phơng thức đồng hoá và dị hoá.
Để tải trọn bộ chỉ với 50k, vui lòng liên hệ qua Zalo 0898666919 hoặc Fb: Hương Trần